Samsung UE46D Quick start guide

Type
Quick start guide

This manual is also suitable for

Quick Setup Guide
Panduan Penataan Singkat
Hướng dẫn cài đặt nhanh
Reverse Side
Sisi Belakang
Mặt sau
English
The warranty will be void in the event of a breakdown due to exceeding the maximum
recommended hours of use per day of 16 hours.
The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are
subject to change without prior notice to improve the performance.
Bahasa Indonesia
Garansi akan hangus jika terjadi kerusakan akibat melampaui waktu maksimal yang disarankan untuk
digunakan, yaitu, 16 jam setiap hari.
Warna dan tampilan mungkin berbeda, tergantung produk.
Spesifikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan untuk meningkatkan performa.
Tiếng Việt
Bảo hành sẽ bị hủy trong trường hợp hư hỏng do vượt quá số giờ sử dụng tối đa hàng
ngày được khuyến nghị (16 giờ).
Màu sc và hnh dáng c th khác nhau ty theo sản phm và đ cải tiến hot đng, các
thông số k thut c th sẽ được thay đi mà không cn thông báo trước.
UE46D UE55D
BN68-06029K-03
Contact SAMSUNG WORLD WIDE
Hubungi SAMSUNG Pusat
Hãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE
Web site: www.samsung.com/displaysolutions
- Download the user manual from the website for further details.
- Unduh panduan pengguna dari situs web untuk penjelasan lebih rinci.
- Tải xuống sách hướng dẫn sử dụng từ trang web đ biết thêm chi tiết.
Country/Area Customer Care Centre
AUSTRALIA 1300 362 603
BANGLADESH
09612300300
08000300300 (Toll free)
CAMBODIA
+855-23-993232
1800-20-3232 (Toll free)
HONG KONG 3698 4698
INDIA
1800 40 SAMSUNG (1800 40 7267864) (Toll-Free)
1800 5 SAMSUNG (1800 5 7267864) (Toll-Free)
INDONESIA
021-5699-7777
0800-112-8888 (Toll Free)
JAPAN 0120-363-905
LAOS +856-214-17333
MACAU 0800 333
MALAYSIA
1800-88-9999
+603-7713 7420 (Overseas contact)
MYANMAR +95-1-2399-888
NEPAL
16600172667 (Toll Free for NTC Only)
9801572667 (Toll Free for Ncell users)
NEW ZEALAND 0800 726 786
PHILIPPINES
1-800-10-726-7864 [PLDT Toll Free]
1-800-8-726-7864 [Globe Landline and Mobile]
02- 422-2111 [Standard Landline]
SINGAPORE 1800 7267864 | 1800-SAMSUNG
SRI LANKA 011 SAMSUNG (011 7267864)
TAIWAN
0800-32-9999
0809-00-5237 (B2B / Dealer)
THAILAND
0-2689-3232
1800-29-3232 (Toll free)
VIETNAM 1800 588 889
Components
Komponen
Các thành phn
1 2 3 4 5 6
7
8
9 0
!
@
English Bahasa Indonesia
Tiếng Việt
1
Quick setup guide
1
Panduan Penataan Singkat
1
Hướng dẫn cài đặt nhanh
2
Warranty card (Not available in some locations)
2
Kartu Garansi
(Tidak tersedia di beberapa lokasi)
2
Thẻ bảo hành (Không c ở mt số khu vực)
3
Batteries (Not available in some locations)
3
Baterai
(Tidak tersedia di beberapa lokasi)
3
Pin (Không c ở mt số khu vực)
4
Remote Control
4
Remote Control
4
Điu khin từ xa
5
Power cord
5
Kabel daya
5
Dây điện nguồn
6
DP cable
6
Kabel DP
6
Cáp DP
7
RS232C(IN) adapter
7
Adaptor RS232C(IN)
7
B điu hợp RS232C(IN)
8
External remote control sensor
8
Sensor kendali jarak jauh eksternal
8
B cảm biến điu khin từ xa bên ngoài
9
COVER-JACK
9
JACK-PELINDUNG
9
NẮP GIẮC CẮM
0
Holder-Align
0
Angkur Penahan
0
Giá đỡ Căn chỉnh bốn Sản phm
!
Holder-Half Align
!
Angkur Setengah Penahan
!
Giá đỡ Căn chỉnh hai Sản phm
@
Screw (M3L8, 1EA), (M4L8, 4EA)
@
Sekrup (M3L8, 1EA), (M4L8, 4EA)
@
Vít
(M3L8, 1 Chiếc), (M4L8, 4 Chiếc)
Sold separately
Dijual terpisah
Được bán riêng
1 2 3 4 5 6 7 8
9 0 ! @ # $ % ^
English Bahasa Indonesia
Tiếng Việt
1
Wall-mount Kit
1
KIT pemasangan di dinding
1
B giá đỡ treo tường
2
Stand
2
Dudukan
2
Chân đế
3
DVI cable
3
Kabel DVI
3
Cáp DVI
4
HDMI-DVI cable
4
Kabel HDMI-DVI
4
Cáp HDMI-DVI
5
Network Box
5
Kotak Jaringan
5
Hp kết nối mng
6
HDMI cable
6
Kabel HDMI
6
Cáp HDMI
7
D-SUB cable
7
Kabel D-SUB
7
Cáp D-SUB
8
Stereo cable
8
Kabel Stereo
8
Cáp stereo
9
Component cable
9
Kabel Komponen
9
Cáp b phn
0
RCA stereo cable
0
Kabel RCA stereo
0
Cáp stereo RCA
!
RCA cable
!
Kabel RCA
!
Cáp RCA
@
AV/Component adapter
@
Adaptor AV/Komponen
@
AV/B điu hợp thành phn
#
AUDIO adapter
#
Adaptor AUDIO
#
B điu hợp ÂM THANH
$
Video cable
$
Kabel Video
$
Cáp video
%
LAN cable
%
Kabel LAN
%
Cáp LAN
^
DP-DVI cable (Used to connect a network box)
^
Kabel DP-DVI (Digunakan untuk menghubungkan kotak jaringan)
^
Cáp DP-DVI (Được dng đ kết nối hp mng)
English
1
Connects to MDC using an RS232C-stereo adapter.
2
Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.
This product is not equipped with an internal remote control sensor. To use a remote control, connect the external remote control sensor provided in the package.
3
Receives sound from a PC via an audio cable.
4
Connects to the audio of a source device.
5
Connect to an SD memory card.
6
Connect to a USB memory device.
7
DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable.
MAGICINFO IN: To use MagicInfo, make sure to connect the DP-DVI cable.
8
Connects to a PC using a DP cable.
9
Connects to a source device using an HDMI cable.
0
Connects to a source device using a D-SUB cable.
!
Connects to another product using a DP cable.
To use old and new models together, first contact the dealer the product was purchased from to check if they are compatible.
@
Connects to a source device using the AV/Component adapter.
#
Receives the remote control signal via the external sensor board and outputs the signal via LOOP OUT.
$
Connects to MDC using a LAN cable.
Bahasa Indonesia
1
Terhubung ke MDC menggunakan adaptor stereo RS232C.
2
Mengalirkan arus ke papan sensor eksternal atau menerima sinyal sensor cahaya.
Produk tidak dilengkapi dengan sensor kendali jarak jauh internal. Untuk menggunakan kendali jarak jauh, hubungkan sensor kendali jarak jauh eksternal yang disertakan.
3
Menerima suara dari PC via kabel audio.
4
Menyambung ke audio perangkat sumber.
5
Hubungkan ke kartu memori SD.
6
Menghubungkan ke perangkat USB.
7
DVI IN: Menyambung ke perangkat sumber menggunakan kabel DVI atau kabel HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Untuk menggunakan Magicinfo, jangan lupa sambungkan kabel DP-DVI.
8
Menghubungkan ke PC dengan kabel DP.
9
Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel HDMI.
0
Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel D-SUB.
!
Menghubungkan ke produk lain dengan kabel DP.
Untuk menggunakan model lama dan baru bersama-sama, hubungi toko tempat Anda membeli produk untuk memastikan kompatibilitasnya.
@
Menghubungkan monitor ke perangkat sumber menggunakan adaptor AV/komponen.
#
Menerima sinyal remote control via papan sensor eksternal dan memancarkan sinyal via LOOP OUT.
$
Terhubung ke MDC dengan kabel LAN.
Tiếng Việt
1
Kết nối với MDC bng b điu hợp stereo RS232C.
2
Cm nguồn vào bảng cảm biến bên ngoài hoặc nhn tín hiệu cảm biến ánh sáng.
Sản phm này không được trang bị b cảm biến điu khin từ xa bên trong. Đ sử dụng điu khin từ xa, hãy kết nối b cảm biến điu khin từ xa bên ngoài được cung cấp trong gi.
3
Nhn âm thanh từ PC qua cáp âm thanh.
4
Kết nối với âm thanh của thiết bị nguồn tín hiệu.
5
Kết nối với thẻ nhớ SD.
6
Kết nối với thiết bị nhớ USB.
7
DVI IN: Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bng cách sử dụng cáp DVI hoặc cáp HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Đ sử dụng MagicInfo, hãy đảm bảo kết nối cáp DP-DVI.
8
Kết nối với PC bng cáp DP.
9
Kết nối với thiết bị nguồn bng cáp HDMI.
0
Kết nối với thiết bị nguồn bng cáp D-SUB.
!
Kết nối với sản phm khác bng cáp DP.
Đ sử dụng các mẫu mới và cũ cng nhau, trước tiên, hãy liên hệ với đi lý bán sản phm đ kim tra xem chúng c tương thích hay không.
@
Kết nối với thiết bị nguồn bng b điu hợp thành phn/AV
#
Nhn tín hiệu điu khin từ xa qua bảng cảm biến bên ngoài và xuất tín hiệu qua LOOP OUT.
$
Kết nối với MDC bng cáp LAN.
The terms HDMI and HDMI High-Definition Multimedia
Interface, and the HDMI Logo are trademarks or
registered trademarks of HDMI Licensing LLC in the
United States and other countries.
Bahasa Indonesia
Nama Model
UE46D UE55D
Panel
Ukuran 46 Kelas (116 cm) 55 Kelas (138 cm)
Area tampilan 1018,08 mm (H) x 572,67 mm (V) 1209,6 mm (H) x 680,4 mm (V)
Dimensi (P x L x T) 1030,9 x 585,4 x 31,3 mm 1222,4 x 693,2 x 31,3 mm
Berat (tanpa dudukan) 10,0 kg 13,3 kg
Catu Daya
Produk ini menggunakan 100 hingga 240V. Lihat label di bagian
belakang produk karena tegangan standar dapat beragam di
berbagai negara.
Pertimbangan
lingkungan
Pengoperasian
Temperatur : 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F)
Kelembapan : 10 % ~ 80 %, tanpa kondensasi
Penyimpanan
Temperatur : -20°C ~ 45°C (-4°F ~ 113°F)
Kelembapan : 5 % – 95 %, tanpa kondensasi
English
Model Name
UE46D UE55D
Panel
Size 46 Class (116 cm) 55 Class (138 cm)
Display area 101.808 cm (H) x 57.267 cm (V) 120.96 cm (H) x 68.04 cm (V)
Dimensions (W x H x D) 103.09 x 58.54 x 3.13 cm 122.24 x 69.32 x 3.13 cm
Weight (without stand) 10.0 kg 13.3 kg
Power Supply
This product uses 100 to 240V. Refer to the label at the back of the
product as the standard voltage can vary in different countries.
Environmental
considerations
Operating
Temperature : 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F)
Humidity : 10 % – 80 %, non-condensing
Storage
Temperature : -20°C ~ 45°C (-4°F ~ 113°F)
Humidity : 5 % – 95 %, non-condensing
Tiếng Việt
Tên môđen
UE46D UE55D
Màn hnh
Kích thước
Loi 46 (116 cm) Loi 55 (138 cm)
Vng hin thị
1018,08 mm (H) x 572,67 mm (V)
1209,6 mm (H) x 680,4 mm (V)
Kích thước (R x C x S)
1030,9 x 585,4 x 31,3 mm 1222,4 x 693,2 x 31,3 mm
Khối lượng (không c chân đế)
10,0 kg 13,3 kg
Nguồn điện
Sản phm sử dụng điện áp từ 100 đến 240 V. Hãy tham khảo
nhãn ở phía sau sản phm v điện áp tiêu chun c th khác
nhau ở các quốc gia khác nhau.
Các yếu tố
môi trường
Vn hành
Nhiệt đ : 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F)
Đ m : 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ
Lưu tr
Nhiệt đ : -20°C ~ 45°C (-4°F ~ 113°F)
Đ m : 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ
Specifications
Spesifikasi
Các thông số k thut
PowerSaver
Pengoperasian Normal
Mode hemat
daya
Daya mati
Daya mati
(Tombol
daya mati)
Rating Biasa Maks.
Penggunaan
Daya
UE46D 120 W 115 W 132 W kurang dari 0,5 W kurang dari 0,5 W 0 W
UE55D 140 W 135 W 154 W kurang dari 0,5 W kurang dari 0,5 W 0 W
PowerSaver
Normal Operation
Power saving
mode
Power off
Power off
(Power Button
off)
Rating Typical Max
Power
Consumption
UE46D 120 W 115 W 132 W Less than 0.5 W Less than 0.5 W 0 W
UE55D 140 W 135 W 154 W Less than 0.5 W Less than 0.5 W 0 W
(For India Only)
This product is RoHS compliant
For more information on safe disposal and recycling visit our
website www.samsung.com/in or contact our Helpline numbers -
1800 40 SAMSUNG (1800 40 7267864) (Toll-Free)
1800 5 SAMSUNG (1800 5 7267864) (Toll-Free)
Trình tiết kiệm năng
lượng
Vận hành bình thường Chế độ tiết
kiệm năng
lượng
Tắt nguồn
Tắt nguồn
(Nút nguồn
tắt)
Đnh gi Ph biến Ti đa
Lượng tiêu
thụ điện năng
UE46D
120 W 115 W 132 W dưới 0,5 W dưới 0,5 W 0 W
UE55D
140 W 135 W 154 W dưới 0,5 W dưới 0,5 W 0 W
Troubleshooting
Pemecahan masalah
Khc phục sự cô
English
Issues Solutions
The screen keeps switching on
and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the connection is
secure.
No Signal
is displayed on the
screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode
is
displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the product’s
maximum resolution and frequency. Refer to the Standard Signal Mode Table and set the
maximum resolution and frequency according to the product specifications.
The images on the screen look
distorted.
Check the cable connection to the product.
The screen is not clear.
The screen is blurry.
Adjust Coarse and Fine. Remove any accessories (video extension cable, etc) and try again.
Set the resolution and frequency to the recommended level.
The screen appears unstable
and shaky.
Check that the resolution and frequency of the PC and graphics card are set within a range
compatible with the product. Then, change the screen settings if required by referring to
the Additional Information on the product menu and the Standard Signal Mode Table.
There are shadows or ghost
images left on the screen.
The screen is too bright.
The screen is too dark.
Adjust Brightness and Contrast.
Screen colour is inconsistent. Go to Picture and adjust the Colour Space settings.
White does not really look white.
Go to Picture and adjust the White Balance settings.
There is no sound. Check the connection of the audio cable or adjust the volume. Check the volume.
The volume is too low.
Adjust the volume. If the volume is still low after turning it up to the maximum level, adjust
the volume on your PC sound card or software program.
The remote control does not
work.
Make sure that the batteries are correctly in place (+/-).
Check if the batteries are flat.
Check for power failure. Make sure that the power cord is connected.
Check for any special lighting or neon signs switched on in the vicinity.
Bahasa Indonesia
Masalah Solusi
Layar hidup dan mati terus
menerus.
Periksa sambungan kabel antara produk dan PC, serta pastikan kabel tersambung dengan
kencang.
No Signal
ditampilkan di layar.
Pastikan produk telah tersambung dengan benar menggunakan kabel
Pastikan perangkat yang tersambung ke produk telah dihidupkan.
Not Optimum Mode
ditampilkan.
Pesan ini ditampilkan bila sinyal dari kartu grafis melampaui resolusi dan frekuensi
maksimum produk. Lihat Tabel Mode Sinyal Standar dan tetapkan resolusi serta frekuensi
maksimum menurut spesifikasi produk.
Gambar di layar tampak
terdistorsi.
Periksa sambungan kabel ke produk.
Layar tidak jelas. Layar buram.
Sesuaikan pengaturan Coarse dan Fine. Lepaskan setiap aksesori (kabel ekstensi video, dsb.),
lalu coba lagi.
Atur resolusi dan frekuensi ke tingkat yang disarankan.
Masalah Solusi
Layar tampak tidak stabil dan
goyang.
Pastikan resolusi dan frekuensi PC serta kartu grafis ditetapkan dalam kisaran yang
kompatibel dengan produk. Setelah itu, ubah pengaturan layar jika perlu dengan melihat
Informasi Tambahan dalam menu produk dan Tabel Mode Sinyal Standar.
Terdapat bayangan yang tersisa
di layar.
Layar terlalu cerah.
Layar terlalu gelap.
Sesuaikan pengaturan Brightness dan Contrast.
Warna layar tidak konsisten. Buka Picture dan sesuaikan pengaturan Colour Space.
Warna putih tidak tampak putih.
Buka Picture dan sesuaikan pengaturan White Balance.
Tidak ada suara. Periksa koneksi kabel audio atau atur volume. Periksa volume suara.
Volume suara terlalu kecil.
Mengatur volume suara. Jika volume suara masih kecil setelah diperbesar ke tingkat
maksimum, atur volume suara di kartu suara PC atau program perangkat lunak.
Remote control tidak berfungsi.
Pastikan baterai telah dimasukkan dengan benar (+/-).
Periksa apakah daya baterai habis. Periksa kegagalan daya.
Pastikan kabel daya telah tersambung.
Periksa apakah ada cahaya khusus atau tanda neon yang menyala di sekitarnya.
Tiếng Việt
Cc vn đê Gii php
Màn hnh liên tục bt và tt. Kim tra kết nối cáp gia sản phm và PC, và đảm bảo kết nối chc chn.
No Signal được hin thị trên
màn hnh.
Kim tra xem sản phm c kết nối đúng với cáp chưa
Kim tra xem thiết bị kết nối với với sản phm c bt không.
Not Optimum Mode được
hin thị.
Thông báo được hin thị khi mt tín hiệu từ card màn hnh vượt quá đ phân giải
và tn số tối đa. Tham khảo Bảng chế đ tín hiệu tiêu chun và cài đặt đ phân
giải và tn số tối đa theo thông số sản phm.
Hnh ảnh trên màn hnh bị
biến dng.
Kim tra kết nối cáp với sản phm
Màn hnh không r.
Màn hnh bị mờ.
Điu chỉnh CoarseFine. Gỡ bỏ bất kỳ thiết bị (cáp video nối dài v.v) và thử li
Cài đặt đ phân giải và tn số tới mức khuyến cáo.
Màn hnh không n định và rung.
Kim tra xem đ phân giải và tn số của máy tính và card đồ họa c được cài đặt ở mức
tương thích với sản phm hay không. Sau đ, thay đi cài đặt màn hnh nếu được
yêu cu bng cách tham khảo Thông tin b sung v trnh đơn sản phm và Bảng
chế đ tín hiệu tiêu chun.
C bng hoặc hnh ảnh mờ
còn li trên màn hnh.
Màn hnh quá sáng.
Màn hnh quá tối.
Điu chỉnh BrightnessContrast.
Màu màn hnh không đồng nhất.
Đi tới Picture và điu chỉnh cài đặt Colour Space.
Màu trng trông không hẳn
là trng.
Đi tới Picture và điu chỉnh cài đặt White Balance.
Không c âm thanh. Kim tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điu chỉnh âm lượng. Kim tra âm lượng.
Âm lượng quá nhỏ.
Điu chỉnh âm lượng. Nếu âm lượng vẫn nhỏ sau khi bt âm lượng đến mức tối
đa, hãy điu chỉnh âm lượng trên card âm thanh của máy tính hoặc chương trnh
phn mm.
Điu khin từ xa không hot
đng.
Đảm bảo rng pin được đặt đúng chỗ (+/-).
Kim tra xem pin đã hết hay không. Kim tra liệu không c điện.
Đảm bảo rng dây nguồn được kết nối.
Kim tra xem c bng đèn đặc biệt hay ánh đèn neon gn đ hay không.
English
- Plug-and-Play
This monitor can be installed and used with any Plug-and-Play compatible systems. Two-way data exchange between the
monitor and PC system optimizes the monitor settings.
Monitor installation takes place automatically. However, you can customize the installation settings if desired.
- Panel Dots (Pixels)
Due to the nature of the manufacturing of this product, approximately 1 pixel per million (1ppm) may be brighter or darker
on the LCD panel. This does not affect product performance.
- This device is a Class A digital apparatus.
Bahasa Indonesia
- Plug-and-Play
Monitor ini dapat diinstal dan digunakan dengan sistem apapun yang kompatibel dengan Plug-and-Play. Pertukaran data
dua arah antara monitor dan sistem PC mengoptimalkan pengaturan monitor.
Penginstalan monitor berjalan secara otomatis. Namun, Anda dapat menyesuaikan pengaturan penginstalan, jika ingin.
- Dot Panel (Piksel)
Karena proses pembuatan produk ini, kurang lebih 1 piksel per sejuta (1ppm) dapat terlihat lebih terang atau lebih gelap
pada layar. Hal ini tidak mempengaruhi performa produk.
- Perangkat ini adalah peralatan digital Kelas A.
Tiếng Việt
- Cm và Chy
C th lp đặt màn hnh này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cm và Chy tương thích nào. Trao đi d liệu hai chiu
gia màn hnh và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hnh.
Lp đặt màn hnh được tiến hành tự đng. Tuy nhiên bn c th ty chỉnh cài đặt lp đặt nếu muốn.
- Panel Dot (Đim ảnh)
Do tính chất của việc sản xuất sản phm này, khoảng 1 phn triệu đim ảnh (1ppm) c th sáng hơn hoặc tối hơn trên
màn hnh. Điu này không ảnh hưởng đến hiệu suất hot đng của sản phm.
- Thiết bị này là thiết bị k thut số Hng A.
Connecting to a Video Device
Menyambung ke Perangkat Video
Kết nối với thiết bị video
Connecting to a PC
Menyambung ke PC
Kết nối với máy tính
Connecting to an Audio System
Menghubungkan Sistem Audio
Kết nối với hệ thống âm thanh
Connecting the Power
Menghubungkan Daya
Kết nối Nguồn
Using MDC via RS-232C
Menggunakan MDC via RS-232C
Sử dụng MDC qua RS-232C
RS232C
OUT
RS232C
OUT
RS232C
OUT
RS232C
OUT
English
For details on how to use the MDC programme, refer to Help after installing
the programme. The MDC programme is available on the website.
Bahasa Indonesia
Untuk penjelasan rinci tentang cara menggunakan program MDC, baca
Bantuan setelah menginstal program tersebut. Program MDC tersedia pada
situs web.
Tiếng Việt
Đ biết chi tiết v cách sử dụng chương trnh MDC, hãy tham
khảo Trợ giúp sau khi cài đặt chương trnh. Chương trnh MDC
c sẵn trên trang web.
Connecting and Using a Source Device
Menyambungkan dan Menggunakan Perangkat Sumber
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
  • Page 1 1
  • Page 2 2

Samsung UE46D Quick start guide

Type
Quick start guide
This manual is also suitable for

Ask a question and I''ll find the answer in the document

Finding information in a document is now easier with AI