LG LGM250K.ASEABK Owner's manual

Category
Smartphones
Type
Owner's manual
TING VIT
ENGLISH
MFL69961401 (1.0) www.lg.com
USER GUIDE
LG-M250K
1
G i i thiu v hướng dn s dng này
Xin chân thành cm ơn quý khách đã tin dùng sn phm LG này. Vui lòng đọc
k hướng dn s dng này trước khi s dng thiết b ln đầu tiên để đảm bo
s dng an toàn và đúng cách.
Luôn s dng ph kin chính hãng ca L
G. Các ph kin kèm theo được
thiết kế riêng cho thiết b này và có th không tương thích vi các thiết b
khác.
Thiết b
y không phù hp vi người khiếm th do có s dng bàn phím
cm ng.
Các t da tr
ên cài đặt mc định ca thiết b.
Các ng dng mc định tr
ên thiết b này có th được cp nht và h tr
dành cho nhng ng dng này có th b hy b mà không cn thông báo
trước. Nếu bn có bt k câu hi v mt ng dng cung cp vi thiết b, xin
vui lòng liên lc vi Trung tâm Dch v LG. Đối vi các ng dng do người
dùng cài đặt, vui lòng liên h vi nhà cung cp dch v liên quan.
S a đổi h điu hành ca thiết b hoc c
ài đặt phn mm t các ngun
không chính thc có th làm hng thiết b và dn đến hư hng d liu
hoc mt d liu. Các hành động này s vi phm tha thun giy phép LG
ca bn và làm mt hiu lc bo hành.
M t s ni dung v
à hình minh ha có th khác so vi thiết b ca bn, tùy
theo khu vc, nhà cung cp dch v, phiên bn phn mm hoc phiên bn
HĐH và có th thay đổi mà không cn thông báo trước.
P h n mm, âm thanh, hình nn, hình nh v
à các ni dung đa phương tin
khác được cung cp kèm theo thiết b ca bn đã được cp phép s dng
gii hn. Nếu bn trích xut và s dng các ni dung này cho mc đích
thương mi hoc mc đích khác, bn có th s vi phm lut bn quyn. Vi
tư cách người dùng, bn hoàn toàn chu trách nhim v vic s dng bt
hp pháp phương tin.
Các khon ph phí c
ó th phát sinh đối vi các dch v d liu, ví d nhn
tin, ti lên, ti xung, đồng b hóa t động và dch v v trí. Để tránh phát
sinh ph phí, hãy chn gói d liu phù hp vi nhu cu ca mình. Liên h
vi nhà cung cp dch v ca bn để biết thêm thông tin chi tiết.
TING VIT
2
D i n gii ký hiu ch dn
CNH BÁO: Các trường hp có th gây thương tích cho người dùng và bên
th ba.
THN TRNG: Các trường hp có thy thương tích nh hoc hư hng
thiết b.
LƯU Ý: Thông báo hoc thông tin b sung.
3
Mc lc
01
Tính năng được thiết kế tùy
chnh
13 Máy nh góc rng
14 Tính năng đa nhim
16 chia s nhanh
02
Chc năng cơ bn
18 Thiết b và ph kin sn phm
19 Tng quan v b phn
21 Bt hoc tt ngun
22 Lp th SIM và pin
24 Lp th nh
25 Tháo th nh
25 Sc pin
27 Màn hình cm ng
30 Màn hình ch
37 Khóa màn hình
40 Mã hóa th nh
41 Chp nh màn hình
42 Nhp văn bn
48 Không làm phin
5 Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
4Mc lc
03
ng dng hu ích
50 Cài đặt và g cài đặt ng dng
51 Các ng dng đã g cài đặt
52 Đin thoi
56 Tin nhn
57 Máy nh
64 Thư vin
67 Nhc
68 Email
69 Lch
71 QuickMemo+
73 Máy tính
74 Đồng h
75 Ti xung
75 Qun lý tài liu
75 Đài FM
76 Ghi âm
76 Liên h
78 LG SmartWorld
79 Tác v
79 LG Backup
80 RemoteCall Service
80 Evernote
80 Facebook
81 Instagram
81 Chrome
81 Các ng dng ca Google
04
Cài đặt Đin thoi
85 Cài đặt
85 Mng
95 Âm thanh & Thông báo
96 Hin th
97 Chung
05
Ph lc
106 Cài đặt LG Language
106 LG Bridge
107 Cp nht phn mm đin thoi
109 Câu hi thường gp
112 Hướng dn Chng Trm
113 Thông tin khác
5
Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
Vui lòng đọc các hướng dn đơn gin này. Không tuân theo các hướng dn này có th
gp nguy him hoc vi phm pháp lut.
Nếu xy ra li, công c phn mm được tích hp vào thiết b ca bn s thu thp nht
ký li. Công c này ch thu thp d liu c th v li, như cường độ tín hiu, v trí ID thiết
b trong cuc gi đột xut v
à các ng dng được ti. Nht ký li ch được s dng để
giúp xác định nguyên nhân gây ra li. Nhng nht ký này được mã hóa và ch trung tâm
Sa cha được y quyn ca LG mi có th truy cp nếu bn cn tr li thiết b để sa
cha.
Tiếp xúc vi năng lượng ca sóng vô tuyến
Thông tin v tiếp xúc vi sóng radio và Mc Hp th Riêng (SAR ).
Thiết b này ca bn đã được thiết kế tuân theo yêu cu hin hành v an toàn khi tiếp
xúc vi sóng vô tuyến. Yêu cu này được da trên các nguyên tc khoa hc bao gm
các gii hn an toàn được đề ra để đảm bo an toàn cho tt c mi người, bt k tui
tác và sc khe.
Các nguyên tc v tiếp xúc vi sóng v
ô tuyến s dng mt đơn v đo được biết đến
như là Mc hp th riêng hay SAR . Các th nghim v SAR được thc hin s dng
phương pháp được tiêu chun hóa vi thiết b truyn tín hiu mc năng lượng
được xác nhn cao nht trong tt c các di tn được s dng.
Có th c
ó s khác bit gia các mc SAR ca các mu thiết b LG khác nhau nhưng
tt c chúng đều được thiết kế để đáp ng các nguyên tc thích hp đối vi tiếp xúc
vi sóng vô tuyến.
Gii hn SAR được khuyến ngh bi y ban Quc tế v Bo v Phóng x Không
Ion
hóa (ICNIR P) là 2 W/kg tính trung bình trên 10 g mô.
Giá tr SAR c
ao nht cho kiu thiết b này được kim tra để s dng gn tai là 0,477
W/kg (10 g) và khi đeo trên người là 0,937 W/kg (10 g).
6Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
Thiết b
y đáp ng các tiêu chun tiếp xúc RF khi cm v trí thông thường gn
tai hoc cách xa cơ th ít nht 5 mm. Khi s dng túi đeo, đai đeo hoc ngăn cha
để mang thiết b bên mình, bn cn đảm bo các thiết b này không cha kim loi
và cách xa cơ th ít nht 5 mm. Để truyn các tp d liu hoc tin nhn, thiết b này
cn được kết ni vi mng mt c
ách n định. Trong mt s trường hp, vic truyn
các tin nhn hoc tp d liu có th b chm tr cho đến khi có được kết ni tt.
Đảm bo các hướng dn riêng v khong cách nêu trên được tuân th cho đến khi
vic truyn d liu hoàn tt.
Bo dưỡng và chăm sóc sn phm
Luôn luôn s dng pin, b sc và nhng ph kin chính hãng được phê duyt s
dng cùng vi kiu thiết b c th này. Vic s dng bt c loi nào khác có th làm
mt hiu lc bt c s chp thun hoc bo hành nào áp dng cho thiết b và có th
gây nguy him.
Mt s ni dung v
à hình minh ha có th khác vi thiết b mà không cn thông báo
trước.
Mang đến mt chuyên gia k thut dch v đủ kh năng khi cn sa cha.
Sa cha theo bo hành, theo la chn ca L
G, có th bao gm các b phn hoc
bng mch thay thế hoc là mi hoc được sa li, min là chúng có chc năng
tương đương vi b phn được thay thế.
Để c
ách xa các thiết b đin như là tivi, radio và máy tính cá nhân.
Nên để thiết b tr
ánh xa nhng ch nóng như là lò sưởi hoc bếp.
Không đánh rơi.
Không để thiết b
y chu rung hoc va đập cơ hc.
Hãy tt thiết b bt k nơi nào được yêu cu bi c
ác quy định đặc bit. Ví d: không
s dng thiết b trong bnh vin, nếu không nó có th nh hưởng đến thiết b y tế
nhy cm.
Không s dng thiết b khi ta
y còn ướt và thiết b đang được sc pin. Nó có th gây
ra đin git hoc làm hng nng thiết b ca bn.
Không sc thiết b gn vt liu d chá
y vì thiết b có th tr nên nóng và gây ra ha
hon.
S dng vi khô để l
au chùi bên ngoài ca thiết b (không s dng dung môi như
benzen, cht pha loãng hoc rượu).
Không sc thiết b khi đặt tr
ên các vt dng mm.
7Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
Nên sc thiết b nhng nơi thông gió.
Không để thiết b
y chu khói hoc bi quá mc.
Không để thiết b cnh th tín dng hoc v
é tàu, xe; nó có th nh hưởng ti thông
tin trên các di t.
Không chm lên màn hình bng c
ác vt cng vì nó có th làm hư hi thiết b.
Không để thiết b tiếp xúc vi cht lng hoc hơi m.
S dng c
ác ph kin như tai nghe mt cách cn thn. Không chm vào anten mt
cách không cn thiết.
Không s dng, chm hoc c gng tháo má
y hoc sa cha màn hình thy tinh
b v, m hoc nt. Hư hng màn hình thy tinh do lm dng hoc s dng không
đúng không được bo hành theo chương trình bo hành.
Thiết b ca bn l
à thiết b đin t có th sinh nhit trong quá trình hot động bình
thường. Tiếp xúc lâu và trc tiếp vi da khi không có thông gió hp lý có th gây khó
chu hoc cháy nh. Vì vy, hãy s dng cn thn khi cm thiết b hoc ngay sau khi
s dng.
Nếu thiết b ca bn b ướt, hã
y rút thiết b ra ngay lp tc để hong khô hoàn toàn.
Không c đẩy nhanh quá trình hong kho bng ngun nhit bên ngoài, như bếp lò, lò
vi sóng hoc máy sy tóc.
Cht lng tr
ong thiết b m ướt s làm thay đổi màu sc ca nhãn sn phm bên
trong thiết b. Thiết b ca bn b hư hng do tiếp xúc vi cht lng s không được
bo hành.
Hot động hiu qu ca thiết b
Các thiết b đin t
Tt c thiết b có th b nhiu làm nh ti hot động.
Không s dng đin thoi di động ca bn gn thiết b y tế nếu không được phép.
Vui lòng tham kho ý kiến ca bác sĩ để xác định xem hot động ca đin thoi có
gây nh hưởng đến hot động ca thiết b y tế ca bn hay không.
Các nhà sn xut má
y điu hòa nhp tim khuyến cáo bn to khong cách ít nht là
15cm gia các thiết b khác và máy điu hòa nhp tim để tránh nhiu có th xy ra
cho máy điu hòa nhp tim.
Thiết b
y có th to ra ánh sáng chói hoc ánh sáng nhp nháy.
Thiết b c
ó th gây nhiu cho mt s thiết b tr thính.
Nhiu nh hơn c
ó th nh hưởng ti tivi, đài, máy tính, v.v.
8Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
S dng thiết b nhit độ t 0 ºC đến 40 ºC nếu c
ó th. Để thiết b tiếp xúc vi
nhit độ quá thp hoc quá cao có th làm hư hng, hot động sai chc năng hoc
thm chí n.
An toàn Giao thông
Kim tra lut và qui định v s dng thiết b nhng vùng mà bn lái xe.
Không s dng thiết b cm ta
y khi lái xe.
Tp trung hoàn t
oàn vào vic lái xe.
Ri khi đường v
à đỗ xe li trước khi thc hin hoc tr li mt cuc gi nếu điu
kin lái xe yêu cu như vy.
Năng lượng RF c
ó th nh hưởng ti mt s h thng đin trên xe ca bn như
dàn âm thanh và thiết b an toàn.
Khi xe bn được tr
ang b túi khí, không làm cn tr bng các vt lp đặt c định
hoc thiết b không dây cm tay hoc được. Nó có th làm túi khí không hot động
hoc gây ra chn thương nguy nghiêm trng do hot động không đúng.
Nếu bn nghe nhc tr
ong khi ngoài, xin nh đặt âm lượng mc va phi để
th nhn biết được nhng tiếng động xung quanh. Điu này đặc bit quan trng khi
gn đường.
Tránh làm hư tai bn
Để tránh làm hng thính giác, không nghe mc âm lượng cao trong
thi gian dài.
Kh năng nghe ca bn có th b nh hưởng nếu nghe quá to trong thi gian dài. Do
vy, chúng tôi khuyên bn không bt hoc tt thiết b cm tay khi gn tai nghe. Chúng
tôi cũng khuyên bn nên đặt âm lượng nhc và cuc gi mc va phi.
Khi s dng tai nghe, gim âm lượng nếu bn không nghe thy người khác nói gn
bn, hoc nếu người ngi cnh bn c
ó th nghe thy nhng gì bn đang nghe.
Công sut âm thanh quá mnh t tai nghe trong và tai nghe thường có th
gây tn thương thính giác.
9Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
B phn làm bng thu tinh
Mt s b phn trong thiết b ca bn được làm bng kính. Kính này có th b v nếu
thiết b ca bn b rơi xung b mt cng hoc b va chm quá mnh. Nếu thy tinh v,
không được chm hoc tháo máy. Hãy dng s dng thiết b ca bn cho đến khi phn
kính được thay bi nhà cung cp dch v được y quyn.
Khu vc phá n
Không s dng thiết b nơi có bn phá bng thuc n. Tôn trng các gii hn và tuân
theo các qui định hoc lut l.
Môi trường có kh năng d n
Không s dng thiết b đim tiếp nhiên liu.
Không s dng gn nơi cha nhiên liu hoc hóa cht.
Không vn chuyn hoc cha khí, cht lng d chá
y, hoc cht n trong khoang xe
có thiết b hoc các ph kin ca bn.
Trên máy bay
Các thiết b không dây có th gây nhiu trong máy bay.
Tt thiết b ca bn trước khi lên máy bay.
Không s dng nó tr
ên đất nếu không được phép.
Tr em
Để thiết b mt nơi an toàn ngoài tm vi ca tr em. Thiết b bao gm các phn nh
nếu b ri ra có th gây nguy cơ ngt th.
Cuc gi Khn cp
Các cuc gi khn cp có th không thc hin được trong tt c các mng di động. Do
vy, bn đừng bao gi ch da vào thiết b ca bn để thc hin các cuc gi khn cp.
Kim tra vi nhà cung cp dch v địa phương ca bn.
10Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
Thông tin và chăm sóc pin
Bn không cn x hết pin hoàn toàn trước khi sc. Không ging các h thng pin
khác, không có tác động b nh có th làm tn hi ti hot động ca pin.
Ch s dng pin v
à b sc ca LG. B sc ca LG được thiết kế để có tui th ti đa
cho pin.
Không tháo ri hoc đon mch pin.
Gi sch c
ác đim tiếp xúc kim loi ca pin.
Thay pin khi nó không còn hot động mc c
ó th chp nhn được. B pin có th
được sc hàng trăm ln trước khi cn thay thế.
Sc pin nếu nó đã được s dng tr
ong mt thi gian dài để làm tăng ti đa kh
năng s dng.
Không để b sc pin tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc s dng nó nơi
độ m cao như là bung tm.
Không để thiết b nơi nóng hoc lnh vì điu kin nà
y có th làm gim hiu sut
ca pin.
Có th xy r
a hin tượng n nếu thay thế không đúng loi pin. Vt b pin đã s
dng theo ch dn.
Nếu bn cn phi tha
y thế pin, mang nó đến các đim dch v LG Electronics y
quyn gn nht hay đại lý được h tr.
Luôn luôn rút b sc r
a khi đin sau khi thiết b đã sc đầy để tiết kim lượng
đin tiêu th không cn thiết ca b sc.
Tu i th thc ca pin ph thuc v
ào chế độ mng, cài đặt sn phm, kiu s dng,
pin và điu kin ca môi trường.
Không để nhng vt sc cnh như răng hoc móng động vt tiếp xúc vi pin. Làm
như vy c
ó th gây ha hon.
11Hướng dn s dng an toàn và hiu qu
Bo v thông tin cá nhân
Đảm bo bo v thông tin cá nhân ca bn để tránh tht thoát d liu hay lm
dng thông tin nhy cm.
Luôn sao lưu d liu quan trng khi s dng thiết b. L
G không chu trách nhim đối
vi bt c trường hp mt d liu nào.
Đảm bo sao lưu tt c d liu v
à xác lp li thiết b khi tiêu hy thiết b để tránh
lm dng thông tin nhy cm.
Đọc màn hình cp phép mt c
ách cn thn trước khi ti xung ng dng.
Hãy thn trng vi vic s dng c
ác ng dng có quyn truy cp ti nhiu chc
năng hoc ti thông tin cá nhân ca bn.
Kim tr
a các tài khon cá nhân ca bn thường xuyên. Nếu phát hin thy bt c
du hiu nào v vic lm dng thông tin cá nhân ca bn, hãy yêu cu nhà cung cp
dch v xoá hoc thay đổi thông tin cá nhân ca bn.
Nếu thiết b ca bn b mt hoc b đánh cp, hã
y đổi mt khu tài khon ca bn
và bo v thông tin cá nhân ca bn.
Không s dng c
ác ng dng t các ngun không xác định.
Tính năng được
thiết kế tùy chnh
01
Tính năng được thiết kế tùy chnh 13
Máy nh góc rng
Bn có th chp nh hoc quay video có góc nhìn rng hơn tm nhìn thc tế
bng góc nhìn rng ca máy nh mt trước.
Khi chy ng dng Máy nh ri chm
/ để chuyn đổi gia góc
chun và góc rng.
Máy nh trước
Biu tượng góc chunBiu tượng góc rng
Xem
Khi chy camera
để biết chi tiết.
Tính năng được thiết kế tùy chnh 14
Tính năng đa nhim
Nhiu ca s
Bn có th s dng cùng lúc hai ng dng bng cách tách màn hình thành
nhiu ca s.
Khi đang s dng mt ng dng, chm và gi
t các phím chm màn hình
chính ri chn mt ng dng t danh sách các ng dng được s dng gn
đây.
Bn c
ó th s dng hai ng dng được hin th trên màn hình chính cùng
lúc.
Để dng tính năng Nhiu ca s, chm v
à gi .
Bn có th s dng tính năng này trong mt ng dng có h tr tính năng
Nhiu ca s.
Tính năng Nhiu ca s ch được h tr trên mt s ng dng, trong đó có
các ng dng được ti v.
Tính năng được thiết kế tùy chnh 15
Màn hình gn đây
Màn hình gn đây cho phép xem trước các ng dng được s dng gn đây
ca bn.
Để xem danh sách các ng dng được s dng gn đây, chm
trên Màn
hình ch ri chm ng dng được hin th.
Chm v
à gi mt dng và kéo ng dng đó lên đầu màn hình để bt đầu
ng dng vi Nhiu ca s. Bn cũng có th chm
trên đầu ca mi
ng dng.
Tính năng được thiết kế tùy chnh 16
chia s nhanh
B n có th chia s nh hoc video đến ng dng bn mun ngay sau khi chp
hoc quay.
1
N h n , ri sau đó chp nh hoc quay video.
2
Chm biu tượng ca ng dng xut hin trên màn hình để chia bng ng
dng đó.
Bn cũng có th gt biu tượng sang phía đối din để xem có th s dng
các ng dng nào khác để chia s nh và video ca bn.
Biu tượng chia s nhanh
ng dng được hin th bi biu tượng Quick Share có th khác nhau tùy
theo loi và tn sut truy cp ng dng được cài đặt trên thiết b.
C h c năng cơ bn
02
Chc năng cơ bn 18
Thiết b và ph kin sn phm
Các mc sau đây được cung cp kèm theo thiết b ca bn.
Thiết b
Pin
Tai nghe stereo
Cáp USB
Sc
Hướng dn bt đầu nhanh
Các mc được mô t bên trên có th là tùy chn.
Các ph kin kèm theo thiết b và bt k ph kin nào khác được cung cp
có th khác nhau tùy theo khu vc và nhà cung cp dch v.
Luôn s dng ph kin chính hãng ca LG Electronics. S dng ph kin
được sn xut bi nhà sn xut khác có th nh hưởng đến hiu năng gi
ca thiết b hoc có thy hng hóc thiết b. Vic nà
y có th không được
dch v sa cha ca LG bo hành.
Nếu có bt k b phn cơ bn nào trong các b phn sau b thiếu, hãy liên
h vi đại lý mà bn đã mua thiết b ca mình.
Để mua thêm các ph kin cơ bn, hãy liên h vi Trung tâm Dch v Khách
hàng ca LG.
Để mua các ph kin tùy chn, hãy liên h vi Trung tâm H tr Khách hàng
ca LG để biết các đại lý có bán.
Mt s b phn trong hp sn phm c
ó th thay đổi mà không cn thông
báo.
Hình dng và thông s k thut ca thiết b ca bn có th thay đổi mà
không cn thông báo.
Thông s k thut thiết b có th khác nhau tùy theo khu vc hoc nhà
cung cp dch v.
Hãy bo đảm s dng các ph kin chính hãng do LG Electronics cung cp.
Vic s dng ph kin ca bên th ba có th làm hư hng thiết b hoc c
ó
th gây hng hóc thiết b.
Chc năng cơ bn 19
T ng quan v b phn
ng kính camera
trước
Cm biến ánh sáng
Tim cn/Xung quanh
Microphone
Tai nghe
Màn hình cm ng
Cng cm sc/cáp
USB
Gic tai nghe stereo
Nút Ngun/Khóa
Loa
ng kính máy nh sau
Microphone
Nút âm lượng (+/-)
Đèn flash
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230

LG LGM250K.ASEABK Owner's manual

Category
Smartphones
Type
Owner's manual

Ask a question and I''ll find the answer in the document

Finding information in a document is now easier with AI