Samsung NXF1 User manual

Type
User manual
Ti liu hưng
dn s dng
VIE Ti liu hưng dn s dng ny bao
gồm các hưng dn s dng chi tiết dnh
cho máy ảnh của bạn. Hãy đc k ti liu
hưng dn ny.
1
Thông tin bản quyền
Các thông số k thuật hoặc nội dung về máy ảnh trong ti liu
hưng dn ny có thể thay đổi m không cần thông báo trưc do
nâng cấp các chức năng máy ảnh.
Bạn không được phép s dng lại hoặc phân phối bất kỳ phần no
của ti liu hưng dn ny m không được cho phép trưc.
Chúng tôi khuyến nghị bạn nên s dng máy ảnh của mình tại quốc
gia bạn đã mua máy.
Hãy s dng máy ảnh ny một cách có trách nhim v tuân thủ mi
luật pháp v các quy định liên quan đến vic s dng nó.
PlanetFirst đại din cho cam kết của Samsung Electronics
về sự phát triển bền vững v trách nhim xã hội thông qua
các hoạt động quản lý v doanh nghip thân thin vi môi
trường.
Biểu tượng Microsoft Windows v Windows l các nhãn hiu
thương mại đã được đăng ký của tập đon Microsoft.
Mac v Apple App Store l các nhãn hiu thương mại đã được đăng
ký của Tập đon Apple.
Google Play Store l một nhãn hiu thương mại đã được đăng ký
của Tập đon Google.
Adobe, lô-gô Adobe, Photoshop v Lightroom l các nhãn hiu
thương mại đã được đăng ký hoặc các nhãn hiu thương mại của
Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ v/hoặc các quốc gia khác.
microSD™, microSDHC™ v microSDXC™ l các nhãn hiu thương
mại đã được đăng ký của Hip hội SD.
HDMI, lô-gô HDMI v thuật ngữ “High
Denition Multimedia Interface” l các
nhãn hiu thương mại hoặc các nhãn hiu
thương mại đã được đăng ký của HDMI
Licensing LLC.
Wi-Fi
®
, lô-gô Wi-Fi CERTIFIED v lô-gô Wi-Fi l các nhãn hiu
thương mại đã được đăng ký của Khối liên minh Wi-Fi Alliance.
Các thương hiu v tên thương mại được s dng trong ti liu
hưng dn ny l ti sản của các chủ sở hữu tương ứng.
2
Thông tin về an toàn và sức khỏe
Tránh gây hại cho mắt của đối tượng chụp.
Không dùng đèn ash trong khoảng cách gần (gần hơn 1 mét) vi
người hoặc động vật. Nếu bạn dùng đèn ash quá gần mắt đối
tượng, vic ny sẽ gây ra tổn thương tạm thời hoặc vĩnh viễn cho mắt.
Giữ máy ảnh của bạn xa trẻ nhỏ và vật nuôi.
Giữ máy ảnh của bạn v tất cả các ph kin máy ảnh ngoi tầm vi
của trẻ nhỏ v động vật. Các bộ phận nhỏ có thể gây hóc hoặc bị
thương nghiêm trng nếu nuốt phải. Vic di chuyển các bộ phận v
ph kin cũng có thể gây nguy hiểm cho cơ thể.
Không để máy ảnh trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc
ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
Phơi dưi ánh nắng mặt trời hoặc nhit độ cao trong thời gian di có
thể gây hỏng hóc vĩnh viễn cho các bộ phận bên trong của máy ảnh.
Tránh bọc máy ảnh hoặc bộ sạc trong chăn hoặc quần áo.
Máy ảnh có thể bị quá nóng v bị méo hoặc gây cháy.
Không sử dụng dây cắm điện hoặc bộ sạc trong khi mưa
to và có sấm sét.
Vic ny có thể gây giật đin.
Hãy luôn tuân theo các chỉ dn phòng ngừa v các lời khuyên s
dng dưi đây để tránh các tình huống gây nguy hiểm v bảo đảm
hiu năng tối đa của máy ảnh của bạn.
Cảnh báo—các tình huống có thể gây thương tích
cho chính mình và những người khác
Không tháo hoặc cố sửa chữa máy ảnh của bạn.
Bạn có thể lm hỏng máy ảnh v khiến bạn có nguy cơ bị giật đin.
Không dùng máy ảnh của bạn ở gần các chất lỏng hoặc
khí ga dễ cháy nổ.
Vic ny có thể gây nổ hoặc hỏa hoạn.
Không chèn các vật liệu dễ cháy vào máy ảnh hoặc để các
vật liệu này gần máy ảnh.
Vic ny có thể gây hỏa hoạn hoặc giật đin.
Không vận hành máy ảnh khi tay ướt.
Vic ny có thể gây giật đin.
3
Thông tin về an ton v sức khỏe
Nếu chất lỏng hoặc các vật thể bên ngoài lọt vào trong
máy ảnh của bạn, hãy ngay lập tức ngắt mọi nguồn điện,
như pin hoặc bộ sạc, sau đó liên hệ với trung tâm dịch vụ
của Samsung.
Hãy tuân theo mọi nguyên tắc hạn chế sử dụng máy ảnh
trong một số khu vực.
Tránh gây nhiễu các thiết bị đin t khác.
Tắt máy ảnh khi lên máy bay. Máy ảnh của bạn có thể gây nhiễu
trang thiết bị của máy bay. Hãy tuân theo các nguyên tắc hng
không v tắt máy ảnh của bạn khi có chỉ dn của nhân viên hng
không.
Tắt máy ảnh khi ở gần trang thiết bị y tế. Máy ảnh của bạn có thể
gây nhiễu trang thiết bị y tế trong bnh vin hoặc các trung tâm
chăm sóc sức khỏe. Hãy tuân theo mi nguyên tắc, các cảnh báo đã
đăng v các hưng dn từ nhân viên y tế.
Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim.
Duy trì khoảng cách an ton giữa máy ảnh ny v tất cả các máy điều
hòa nhịp tim để tránh gây nhiễu, theo khuyến cáo của nh sản xuất v
nhóm nghiên cứu. Nếu bạn có bất cứ lý do no để nghi ngờ rằng máy
ảnh của bạn đang gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế
khác, hãy tắt máy ảnh ngay lập tức v liên h vi nh sản xuất máy
điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế để có hưng dn.
Lưu ý—các tình huống có thể gây hỏng hóc cho
máy ảnh của bạn hoặc những thiết bị khác
Tháo pin ra khỏi máy ảnh của bạn khi cất nó trong một
thời gian dài.
Pin lắp trong máy ảnh có thể bị chảy hoặc ăn mòn theo thời gian v
gây ra những hỏng hóc nghiêm trng cho máy ảnh của bạn.
Chỉ dùng các pin chính hãng, được nhà sản xuất khuyên
dùng hoặc pin sạc lại lithi-ion. Không làm hỏng hoặc làm
nóng pin.
Pin bị nóng, bị hỏng hoặc không chính hãng có thể gây cháy hoặc bị
thương cho con người.
Chỉ dùng pin, bộ sạc, cáp và các phụ kiện đã được
Samsung phê chuẩn.
Vic dùng pin, bộ sạc, cáp hoặc ph kin không được phê duyt có
thể gây nổ pin, hỏng máy ảnh hoặc gây thương tích cho con người.
Samsung không chịu trách nhim cho những hỏng hóc hoặc
thương tích gây ra do dùng pin, bộ sạc, cáp hoặc ph kin không
được phê duyt.
Chỉ dùng pin cho các mục đích đã định cho nó.
Vic dùng sai pin có thể gây hỏa hoạn hoặc giật đin.
4
Thông tin về an ton v sức khỏe
Không chạm vào đèn ash khi nó nháy.
Đèn ash rất nóng khi nháy v có thể lm bỏng da bạn.
Khi bạn dùng bộ sạc AC, tắt máy ảnh trước khi bạn ngắt
nguồn điện vào bộ sạc AC.
Nếu không có thể gây cháy hoặc giật đin.
Tháo bộ sạc khỏi nguồn điện khi không dùng.
Nếu không có thể gây cháy hoặc giật đin.
Không dùng dây điện đã hỏng hoặc ổ cắm bị lỏng khi
bạn sạc pin.
Vic ny có thể gây hỏa hoạn hoặc giật đin.
Không để bộ sạc AC tiếp xúc với các cực +/- của pin.
Vic ny có thể gây hỏa hoạn hoặc giật đin.
Tránh đánh rơi hoặc va đập mạnh máy ảnh.
Lm như vậy có thể gây hỏng mn hình hoặc các bộ phận bên trong
v ngoi.
Cần hết sức cẩn thận khi bạn cắm cáp và khi lắp pin và
thẻ nhớ.
Nếu bạn cố cắm đầu kết nối, cáp không đúng cách hoặc lắp pin v
thẻ nh sai, bạn có thể lm hỏng các cổng, đầu kết nối v ph kin.
Giữ các thẻ có dải từ tính cách xa hộp đựng máy ảnh.
Thông tin được lưu trên thẻ có thể bị hỏng hoặc bị xóa.
Tuyệt đối không được dùng pin hoặc thẻ nhớ bị hỏng.
Vic ny có thể gây giật đin hoặc khiến máy ảnh hoạt động không
đúng hoặc gây cháy.
Không để máy ảnh ở gần hoặc trong vùng có từ tính.
Lm như vậy có thể khiến cho máy ảnh hoạt động không đúng.
Không dùng máy ảnh nếu màn hình bị hỏng.
Nếu các bộ phận kính hoặc acrylic bị vỡ, hãy đến trung tâm dịch v
của Samsung để sa máy ảnh.
5
Thông tin về an ton v sức khỏe
Kiểm tra xem máy ảnh có vận hành đúng không trước khi
sử dụng.
Nh sản xuất không chịu trách nhim cho mi trường hợp mất hoặc
hỏng các tập tin xảy ra do máy ảnh hoạt động không đúng hoặc s
dng không đúng.
Bạn phải cắm đầu nhỏ của cáp USB vào máy ảnh của bạn.
Nếu cáp bị cắm ngược, nó có thể lm hỏng các tập tin của bạn. Nh
sản xuất không chịu trách nhim cho mi mất mát dữ liu.
Không để ống kính tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
Vic ny có thể gây phai mu bộ cảm biến ảnh hoặc lm hỏng nó.
Nếu máy ảnh trở nên quá nóng, hãy tháo pin và để pin
mát trở lại.
S dng máy ảnh trong một khoảng thời gian di có thể gây nóng
pin v lm tăng nhit độ bên trong máy ảnh. Khi không s dng
máy ảnh nữa, nên tháo pin v để pin mát trở lại.
Nếu nhit độ bên trong máy ảnh quá cao, có thể tạo ra tiếng ồn khi
vận hnh máy ảnh. Đây l hin tượng bình thường v không ảnh
hưởng đến hoạt động bình thường của máy.
Tránh gây nhiễu các thiết bị điện tử khác.
Máy ảnh của bạn phát ra các tín hiu tần số sóng vô tuyến (RF) m có
thể gây nhiễu các trang thiết bị đin t không được bảo v hoặc được
bảo v không đúng cách, như máy điều hòa nhịp tim, máy trợ thính,
các thiết bị y tế hoặc các thiết bị đin t khác ở nh hoặc trong xe.
Tham vấn nh sản xuất thiết bị đin t của bạn để giải quyết các vấn
đề gây nhiễu m bạn gặp phải. Để ngăn chặn vấn đề gây nhiễu không
mong muốn, chỉ dùng các thiết bị hoặc ph kin đã được Samsung
phê chuẩn.
Dùng máy ảnh của bạn trong vị trí bình thường.
Tránh chạm vo ăng-ten trong của máy ảnh.
Việc truyền dữ liệu và trách nhiệm của bạn
Dữ liu được truyền qua mạng WLAN có thể bị lộ, vậy hãy tránh
vic truyền các dữ liu nhạy cảm ở các khu vực công cộng hay các
mạng mở.
Nh sản xuất máy ảnh sẽ không chịu trách nhim cho vic truyền
dữ liu m vi phạm luật bản quyền, thương hiu v sở hữu trí tu
hoặc các quy tắc về tuân thủ nơi công cộng.
6
Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này
Biểu tượng Chức năng
Thông tin bổ sung
Các cảnh báo an ton v bin pháp phòng ngừa
[ ]
Các phím máy ảnh. Ví d: [Nút chụp] chỉ phím phím
mn trập.
( )
Số trang thông tin có liên quan
Thứ tự các tuỳ chn hoặc các menu bạn phải chn để
thực hin một bưc; ví d: Chn b
Chất lượng
(miêu tả chn b v Chất lượng).
*
Chú thích
Ti liu hưng dn ny được giải thích dựa theo ống kính NX-M. Khi bạn
gắn ống kính NX s dng ống nối, một số tuỳ chn chp hoặc chức năng
có thể sẽ không được hỗ trợ.
7
Nội dung
Chương 1
Máy ảnh Của tôi
Bắt đầu .......................................................................................... 27
Mở hộp .................................................................................................................. 27
Bố cục máy ảnh ............................................................................ 28
S dng phím DIRECT LINK ........................................................................... 30
Ci đặt phím DIRECT LINK................................................................................. 30
S dng mn hình hiển thị ............................................................................. 31
S dng chế độ Tự chp ................................................................................... 31
Lắp pin và thẻ nhớ ....................................................................... 32
Tháo pin v thẻ nh .......................................................................................... 34
S dng một bộ điều hợp thẻ nh ............................................................. 34
Sạc pin và bật máy ảnh lên ......................................................... 35
Sạc pin .................................................................................................................... 35
Bật máy ảnh ......................................................................................................... 35
Thực hiện các thiết lập ban đầu ................................................. 36
Lựa chọn chức năng (các tuỳ chọn) ........................................... 38
Chn bằng phím................................................................................................. 38
Chạm để chn ..................................................................................................... 38
S dng m ..................................................................................................... 39
Ví d: Chn kích thưc ảnh trong chế độ P .............................................. 39
S dng Bảng điều khiển thông minh ...................................................... 40
Ví d: Điều chỉnh giá trị phơi sáng ở chế độ P ......................................... 40
Chọn một chế độ .......................................................................... 41
Truy cập vo mn hình Chế độ ..................................................................... 41
Mô tả chế độ
....................................................................................................... 41
Lời khuyên
Các khái niệm về Nhiếp ảnh
Các tư thế chụp ............................................................................ 13
Cầm máy ảnh ..........................................................................................................13
Chp ảnh đứng .......................................................................................................14
Chp ảnh cúi ............................................................................................................14
Khẩu độ ......................................................................................... 15
Giá trị khẩu độ v độ sâu trường ảnh ............................................................16
Tốc độ màn trập ........................................................................... 17
Độ nhạy ISO .................................................................................. 18
Cài đặt khẩu độ, tốc độ màn trập và độ nhạy ISO sẽ kiểm
soát độ phơi sáng bằng cách nào .............................................. 19
Mối tương quan giữa tiêu cự, góc, và bối cảnh ....................... 20
Độ sâu trường ảnh ....................................................................... 20
Cái gì kiểm soát sự ảnh hưởng ngoi vùng lấy nét? ................................21
Xem trưc DOF .......................................................................................................22
Bố cục ............................................................................................ 23
Quy tắc 1/3 ...............................................................................................................23
Ảnh có hai chủ thể ................................................................................................24
Đèn ash ....................................................................................... 25
Công suất đèn ash ..............................................................................................25
8
Nội dung
Biểu tượng hiển thị ...................................................................... 43
 chế độ Chp .................................................................................................... 43
Chp ảnh .................................................................................................................. 43
Ghi video .................................................................................................................. 44
Gii thiu về thưc cân bằng ........................................................................... 44
 chế độ Phát lại ................................................................................................ 45
Xem ảnh ................................................................................................................... 45
Phát video ................................................................................................................ 45
Thay đổi thông tin hiển thị ............................................................................. 46
Ống kính ....................................................................................... 47
Bố trí ống kính..................................................................................................... 47
Khoá v mở khoá ống kính ............................................................................... 48
Nhãn ống kính .................................................................................................... 49
Phụ kiện ........................................................................................ 50
Bố trí đèn ash gắn ngoi .............................................................................. 50
Kế nối đèn ash gắn ngoi ............................................................................... 51
Sơ đồ Bộ điều chỉnh Ngm ............................................................................ 52
Gắn bộ điều chỉnh ngm lắp ............................................................................ 52
Tháo bộ điều chỉnh ngm lắp .......................................................................... 53
Các chế độ chụp ........................................................................... 54
Chế độ tự động................................................................................................... 54
Chế độ Thông minh .......................................................................................... 56
S dng chế độ chp Chân dung đẹp ......................................................... 56
S dng chế độ chp Khuôn mặt Đẹp nhất .............................................. 57
Chp ảnh ton cảnh ............................................................................................ 58
Chế độ Chương trình ........................................................................................ 59
Đổi Chương trình .................................................................................................. 60
Tốc độ Mn trập Tối thiểu ................................................................................ 60
Chế độ Ưu tiên Khẩu độ .................................................................................. 61
Chế độ Ưu tiên tốc độ ...................................................................................... 62
Chế độ thiết lập Bằng tay
............................................................................... 63
S dng Chế độ Khung hình ............................................................................ 63
S dng chức năng Bulb ................................................................................... 64
Ghi video ............................................................................................................... 65
Các chức năng có sẵn theo chế độ chp .................................................. 66
Chương 2
Các Chức năng Chụp
Kích thước và Độ phân giải ........................................................ 69
Kích thưc ảnh .................................................................................................... 69
Chất lượng ............................................................................................................ 70
Độ nhạy ISO .................................................................................. 71
Cân bằng Trắng ............................................................................ 72
Tùy chỉnh các tùy chn Cân bằng Trắng được ci đặt trưc ................ 73
Picture wizard (phong cách hình ảnh) ...................................... 74
9
Nội dung
Chế độ lấy nét .............................................................................. 75
AF Đơn lẻ ............................................................................................................... 75
Lấy nét Tự động Liên tc ................................................................................ 76
Lấy nét bằng tay
................................................................................................. 76
Vùng AF ......................................................................................... 77
Lựa chn lấy nét tự động ................................................................................ 77
Lấy nét Tự động Đa điểm
............................................................................... 78
Nhận diện khuôn mặt ................................................................. 79
Bình thường ......................................................................................................... 79
Chp N cười....................................................................................................... 80
Chp Nháy mắt ................................................................................................... 80
Lấy nét tự động khi chạm màn hình ......................................... 81
Lấy nét tự động khi chạm mn hình .......................................................... 81
Điểm AF ................................................................................................................. 81
Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thể ................................................... 81
Chp khi chạm .................................................................................................... 82
Trợ giúp lấy nét bằng tay ............................................................ 83
Chống rung Ảnh Quang học (OIS)
............................................. 84
Truyền động (phương pháp chụp) ............................................ 85
Một ảnh ................................................................................................................. 85
Bình thường liên tc ......................................................................................... 86
Chp sáng ............................................................................................................. 86
Đếm ngược chp ............................................................................................... 87
Auto Exposure Bracketing (Nhóm Phơi sáng)......................................... 87
Nhóm cân bằng trắng
...................................................................................... 88
Chp Bủa vây Thuật sĩ Hình ảnh (Nhóm P Wiz) ..................................... 88
Chp Bủa vây Độ sâu ...................................................................................... 89
Đèn ash ....................................................................................... 90
Giảm hiu ứng mắt đỏ ..................................................................................... 91
Điều chỉnh cường độ đèn ash .................................................................... 91
Đo sáng ......................................................................................... 92
Đa điểm .................................................................................................................. 92
Trung tâm .............................................................................................................. 93
Điểm
........................................................................................................................ 93
Đo giá trị phơi sáng của vùng lấy nét ........................................................ 94
Dynamic Range ............................................................................ 95
Lọc Thông minh ........................................................................... 96
Bù sáng .......................................................................................... 97
Khoá Phơi sáng ............................................................................ 98
Các chức năng video
.................................................................... 99
Kích thưc Phim .................................................................................................. 99
Khi Đầu ra video được ci đặt về NTSC ....................................................... 99
Khi Đầu ra video được ci đặt về PAL ........................................................... 99
Chất lượng phim ............................................................................................. 100
Đa chuyển động .............................................................................................. 100
Phông chuyển cảnh
........................................................................................ 101
Tiếng .................................................................................................................... 101
10
Nội dung
Chương 3
Phát lại/Chỉnh sửa
Tìm kiếm và quản lý tập tin ...................................................... 103
Xem ảnh .............................................................................................................. 103
Xem ảnh dưi dạng thumbnails ................................................................ 103
Xem các tập tin theo mc ............................................................................ 104
Xem các tập tin theo thư mc.................................................................... 104
Bảo v các tập tin ............................................................................................ 105
Xoá các tập tin .................................................................................................. 106
Xoá từng tập tin ................................................................................................. 106
Xoá nhiều tập tin................................................................................................ 106
Xoá ton bộ tập tin ........................................................................................... 106
Xem ảnh ...................................................................................... 107
Phóng to ảnh .................................................................................................... 107
Xem một trình chiếu ...................................................................................... 107
Xoay tự động
.................................................................................................... 108
Phát video ................................................................................... 109
Quét lùi hoặc tiến ........................................................................................... 109
Điều chỉnh độ sáng của một đoạn video
.............................................. 110
Điều chỉnh âm lượng của đoạn video ..................................................... 110
Cắt một đoạn video trong khi phát lại
................................................... 111
Chp một ảnh khi đang phát lại ............................................................... 111
Chỉnh sửa ảnh ............................................................................. 112
Cắt bt ảnh ........................................................................................................ 112
Xoay ảnh ............................................................................................................. 113
Thay đổi kích thưc ảnh ............................................................................... 113
Điều chỉnh ảnh ................................................................................................. 114
Sa lại khuôn mặt ........................................................................................... 115
S dng các hiu ứng Lc Thông minh ................................................. 116
Chương 4
Mạng Không dây
Kết nối với một mạng WLAN và thiết lập cấu hình cài đặt
mạng ............................................................................................ 118
Kết nối ti một mạng WLAN ...................................................................... 118
Ci đặt các tuỳ chn mạng ............................................................................ 119
Ci đặt địa chỉ IP bằng tay ............................................................................. 119
Dùng trình duyt đăng nhập ...................................................................... 120
Những lời khuyên kết nối mạng
............................................................... 121
Nhập văn bản ................................................................................................... 122
Sử dụng Tính năng NFC (Tag & Go) ........................................ 123
S dng các tính năng NFC trong chế độ Chp ................................. 123
S dng các tính năng NFC trong chế độ Phát lại
(Photo Beam) .................................................................................................... 123
S dng các tính năng NFC trong chế độ Wi-Fi ................................. 123
Tự động lưu các tập tin vào smartphone ............................... 124
Gửi ảnh hoặc video tới một smartphone ................................ 126
11
Nội dung
Chương 5
Menu cài đặt máy ảnh
Cài đặt người dùng .................................................................... 146
Tuỳ chỉnh ISO .................................................................................................... 146
Mở rộng ISO ........................................................................................................ 146
Nấc ISO .................................................................................................................. 146
Dải ISO Tự động ................................................................................................. 146
Chức năng Giảm Nhiễu ................................................................................ 147
Thiết lập dự phòng lộ sáng ......................................................................... 147
Không gian Mu .............................................................................................. 148
Hiu chỉnh méo hình
..................................................................................... 149
Khởi động cảm ứng ....................................................................................... 149
Tùy chỉnh iFn
..................................................................................................... 149
Mn hình hiển thị/ giao din người dùng ............................................. 150
Định dạng tính năng cho phím ................................................................. 151
NFC xem trực tiếp
........................................................................................... 151
Kích thưc ảnh MobileLink/NFC .............................................................. 151
Đường Lưi ........................................................................................................ 151
Đèn AF ................................................................................................................. 152
Tự chp ............................................................................................................... 152
Ci đặt tốc độ zoom ...................................................................................... 152
Cài đặt ......................................................................................... 153
Gửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphone
............................. 128
Sử dụng một smartphone như một bộ khởi động từ xa
...... 130
Sử dụng tính năng Baby Monitor ............................................ 132
Điều chỉnh mức ồn để kích hoạt chuông báo ..................................... 133
Sử dụng chức năng Sao lưu Tự động để gửi ảnh hoặc
video
............................................................................................ 134
Ci đặt chương trình Sao lưu Tự động trên máy tính của bạn ..... 134
Gi ảnh hoặc video ti máy tính ............................................................... 134
Gửi ảnh hoặc video qua email .................................................. 136
Thay đổi các ci đặt email ........................................................................... 136
Lưu trữ thông tin của bạn .............................................................................. 136
Ci đặt mật khẩu email .................................................................................... 137
Thay đổi mật khẩu email ................................................................................ 138
Gi ảnh hoặc video qua email ................................................................... 138
Sử dụng các dịch vụ chia sẻ hình ảnh hoặc video ................. 140
Truy cập một dịch v chia sẻ ...................................................................... 140
Đăng tải hình ảnh hoặc video
.................................................................... 141
Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin .............................. 142
Đăng ảnh lên kho lưu trữ trực tuyến ....................................................... 142
Xem hình ảnh hoặc video trên các thiết bị có hỗ trợ
Samsung Link
................................................................................................... 143
12
Nội dung
S dng v bảo quản máy ảnh .................................................................. 167
Những nơi không phù hợp để s dng hoặc bảo quản máy ảnh ...167
S dng trên bãi biển hoặc bờ biển .......................................................... 167
Bảo quản máy trong khoảng thời gian di ............................................. 167
Cần lưu ý khi s dng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm cao ....168
Những lưu ý khác .............................................................................................. 168
Thẻ nh ............................................................................................................... 169
Thẻ nh được hỗ trợ ........................................................................................ 169
Dung lượng thẻ nh ......................................................................................... 170
Những lưu ý khi s dng thẻ nh ............................................................... 171
Gii thiu về pin .............................................................................................. 172
Thông số k thuật của pin.............................................................................. 172
Tuổi th pin .......................................................................................................... 174
Thông báo pin yếu ............................................................................................ 174
Những lưu ý khi s dng pin ........................................................................ 174
Những lưu ý khi s dng pin ........................................................................ 175
Những lưu ý khi sạc pin .................................................................................. 175
Lưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối vi máy tính ................................. 176
X lý v tiêu hủy pin v bộ sạc một cách thận trng .......................... 176
Cập nhật phần sụn ..................................................................... 177
Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ.......................... 178
Thông số k thuật máy ảnh ...................................................... 181
Bảng Thuật ngữ ......................................................................... 186
Phụ kiện tuỳ chọn
...................................................................... 192
Mục lục ........................................................................................ 193
Chương 6
Kết nối với các thiết bị ngoại vi
Xem các tập tin trên một TV HD .............................................. 157
Chuyển các tập tin sang máy tính của bạn ............................. 158
Chuyển các tập tin sang máy tính chạy h điều hnh
Window OS ........................................................................................................ 158
Kết nối máy ảnh vi máy tính dưi dạng ổ đĩa tháo lắp được ..........158
Ngắt kết nối máy ảnh (dùng cho h điều hnh Windows XP)......... 159
Chuyển các tập tin sang máy tính chạy h điều hnh Mac OS ..... 159
Sử dụng các chương trình trên máy tính ................................ 161
Ci đặt các chương trình từ đĩa CD được cấp ...................................... 161
Các chương trình có sẵn khi s dng i-Launcher ................................. 161
S dng i-Launcher ........................................................................................ 162
Các yêu cầu đối vi h điều hnh Windows OS .................................... 162
Các yêu cầu đối vi h điều hnh Mac OS .............................................. 162
Mở i-Launcher ..................................................................................................... 162
Đang tải rmware .............................................................................................. 163
Tải về chương trình PC Auto Backup ......................................................... 163
Ci đặt Adobe Photoshop Lightroom ..................................................... 163
S dng Adobe Photoshop Lightroom .................................................. 163
Chương 7
Phụ lục
Các thông báo lỗi ....................................................................... 165
Bảo trì máy ảnh
.......................................................................... 166
Lau sạch máy ảnh............................................................................................ 166
ng kính v mn hình hiển thị của máy ảnh .......................................... 166
Bộ cảm biến ảnh ................................................................................................ 166
Thân máy ảnh ...................................................................................................... 166
13
Các khái niệm về Nhiếp ảnh
Cầm máy ảnh
Cầm máy ảnh v đặt thẳng ngón trỏ của bạn lên nút chp. Đối vi các
ống kính ln hơn, đặt tay trái của bạn đỡ phía dưi ống kính.
Các tư thế chp
Tư thế chp đúng để chống rung máy l rất cần thiết để chp được
một bức ảnh đẹp. Ngay cả khi bạn cầm máy ảnh đúng cách, tư thế
đứng sai có thể lm cho máy ảnh bị rung. Đứng thẳng v giữ nguyên
vị trí để giữ cố định máy ảnh của bạn. Khi chp vi tốc độ mn trập
chậm, hãy nín thở để hạn chế tối thiểu chuyển động của cơ thể.
Lời khuyên
14
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Chụp ảnh đứng
Chuẩn bị tư thế chp; hãy đứng thẳng vi hai chân mở rộng ngang
vai, v giữ khuỷu tay hưng xuống dưi.
Chụp ảnh cúi
Chuẩn bị tư thế chp, cúi người vi một đầu gối chạm đất v giữ tư
thế thẳng.
15
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Khẩu độ
Khẩu độ l một trong ba yếu tố quyết định đến độ phơi sáng. Vỏ
khẩu độ bao gồm các tấm kim loại mỏng nhằm có chức năng đóng
v mở để cho phép ánh sáng đi qua khẩu độ vo máy ảnh. Kích thưc
của khẩu độ liên quan đến lượng ánh sáng: khẩu độ ln cho phép ánh
sáng vo nhiều hơn v khẩu độ nhỏ cho phép ánh sáng vo ít hơn.
Kích thước khẩu độ
Khẩu độ tối thiểu Khẩu độ trung bình Khẩu độ tối đa
Khẩu độ mở nhỏ Khẩu độ mở rộng
Kích thưc của khẩu độ được thể hin bằng một giá trị gi l “số-F.
Số-f thể nghĩa l tiêu cự được chia theo đường kính của ống kính.
Ví d, nếu một ống kính vi tiêu cự 50 mm có số f của khẩu độ F2,
đường kính tiêu cự l 25 mm. (50 mm/25 mm = F2) Số f cng nhỏ,
khích thưc khẩu độ cng ln.
Độ mở khẩu độ được hiểu l Giá trị khẩu độ(EV). Tăng Giá trị Phơi
sáng (+1 EV) nghĩa l lượng ánh sáng tăng gấp đôi. Giảm Giá trị Phơi
sáng(-1 EV) nghĩa l lượng ánh sáng giảm đi một na. Bạn cũng có
thể s dng đặc tính bù sáng tinh chỉnh lượng ánh sáng bằng cách
chia nhỏ các giá trị phơi sáng thnh 1/2, 1/3 EV, v v.v.v.
+1 EV
F1.4 F2 F2.8 F4 F5.6 F8
-1 EV
Các Bước Giá trị Phơi sáng (EV)
16
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Giá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnh
Bạn có thể lm mờ hoặc lm sắc nét ảnh hậu cảnh của một bức ảnh
bằng cách kiểm soát khẩu độ. Nó liên quan mật thiết vi độ sâu
trường ảnh (DOF), có thể được thể hin mỏng hoặc dy.
Một tấm ảnh có DOF ln Một tấm ảnh có DOF nhỏ
Vòng tròn khẩu độ bao gồm nhiều lá khẩu. Các lp ny di chuyển cùng
nhau v kiểm soát lượng ánh sáng đi qua trung tâm khẩu độ. Số lp cũng
ảnh hưởng đến độ sắc nét của ánh sáng khi chp các cảnh đêm. Nếu một
khẩu độ có số lp l số chẵn, ánh sáng sẽ chia thnh các phần bằng nhau.
Nếu số lượng lp l số lẻ, số phần gấp đôi số lp.
Ví d, một khẩu độ có 8 lp chia ánh sáng thnh 8 phần v một khẩu độ
có 7 lp chia khẩu độ thnh 14 phần.
7 lp 8 lp
17
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Tốc độ mn trập
Tốc độ mn trập liên quan đến lượng thời gian mn trập cần để mở
v đóng. Tốc độ mn trập kiểm soát lượng ánh sáng đi qua khẩu độ
trưc khi đến được cảm biến hình ảnh.
Thông thường, tốc độ mn chập có thể được điều chỉnh bằng tay.
Số đo của tốc độ mn chập được hiểu l “Giá trị Phơi sáng” (EV), được
đánh dấu khoảng dừng 1 giây, 1/2 giây, 1/4 giây, 1/8 giây, 1/15 giây,
1/1.000 giây, 1/2.000 giây, v v.v.v.
Độ phơi sáng
+1 EV
-1 EV
1 giây 1/2 giây 1/4 giây 1/8 giây 1/15 giây 1/30 giây
Tốc độ màn trập
Do đó, tốc độ mn trập cng nhanh, ánh sáng vo cng ít. Tương tự,
tốc độ mn trập cng chậm, ánh sáng vo cng nhiều.
Bức ảnh dưi đây cho thấy tốc độ mn trập thấp cho phép có nhiều
thời gian hơn để ánh sáng đi vo máy ảnh. Điều ny tạo hiu ứng lm
nhòe chuyển động đối vi chủ thể chuyển động. Mặt khác, tốc độ
mn trập nhanh lm ánh sáng có ít thời gian hơn để lt vo v ảnh sẽ
dễ đóng băng những chủ thể đang di động.
0,8 giây 0,004 giây
18
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Độ nhạy ISO
Vic độ phơi sáng của ảnh được xác định bằng độ nhạy sáng của
máy ảnh. Độ nhạy sáng được căn cứ theo các tiêu chuẩn phim quốc
tế, được biết đến l các tiêu chuẩn ISO. Trên các máy ảnh k thuật số,
vic đánh giá độ nhạy sáng ny được s dng để mô tả độ nhạy của
cơ chế k thuật số để chp hình ảnh.
Độ nhạy ISO gấp đôi khi chỉ số tăng gấp đôi. Ví d, ci đặt ISO 200
cho phép chp những hình ảnh nhanh gấp hai lần tốc độ của ci đặt
ISO 100. Tuy nhiên, ci đặt ISO cng cao có thể dn đến “nhiễu” - xuất
hin các đốm, chấm nhỏ v các hin tượng khác trong một bức ảnh
điều đó lm cho ảnh chp xuất hin nhiễu hoặc lốm đốm. Theo quy
tắc thông thường, tốt nhất l nên s dng ci đặt ISO thấp để tránh
nhiễu ảnh, trừ khi bạn đang chp ảnh trong môi trường tối hoặc chp
cảnh đêm.
Thay đổi chất lượng v độ sáng theo độ nhạy sáng ISO
Vì độ nhạy sáng ISO thấp nghĩa l máy ảnh sẽ ít nhạy sáng hơn, bạn
cần nhiều ánh sáng hơn để có độ phơi sáng tối ưu. Khi s dng độ
nhạy sáng ISO thấp, hãy mở khẩu độ rộng hơn hoặc giảm tốc độ mn
trập để cho ánh sáng lt vo máy ảnh nhiều hơn. Ví d, vo một ngy
nắng khi có nhiều ánh sáng, không cần phải ci đặt tốc độ mn trập
chậm khi s dng độ nhạy sáng ISO thấp. Tuy nhiên, ở một nơi tối
hoặc vo ban đêm, độ nhạy ISO thấp sẽ lm cho bức ảnh bị mờ. Do
đó, chúng tôi khuyên nên tăng độ nhạy ISO lên mức trung bình.
Một bức ảnh được chp vi chân máy v
độ nhạy sáng ISO cao
Một bức ảnh bị mờ vi độ nhạy sáng ISO
thấp
19
Các khái nim về Nhiếp ảnh
Ci đặt khẩu độ, tốc độ mn trập v độ
nhạy ISO sẽ kiểm soát độ phơi sáng bằng
cách no
Ci đặt khẩu độ, tốc độ mn trập v độ nhạy ISO có quan h mật thiết
trong nhiếp ảnh. Ci đặt khẩu độ kiểm soát độ mở cho phép điều tiết
ánh sáng đi vo máy ảnh, trong khi tốc độ mn trập xác định khoảng
thời gian ánh sáng được phép lt vo máy ảnh. Độ nhạy ISO xác định
tốc độ m phim tương tác vi ánh sáng. Đồng thời, tỷ l của ba yếu tố
ny được mô tả như l tam giác phơi sáng.
Một sự thay đổi về tốc độ mn trập, giá trị khẩu độ, hoặc độ nhạy
ISO có thể bù cho nhau bằng cách điều chỉnh tính năng khác để duy
trì lượng ánh sáng. Tuy nhiên, kết quả thay đổi tùy theo ci đặt. Ví
d, tốc độ mn trập rất hữu ích khi chp các chuyển động, khẩu độ
có thể kiểm soát độ sâu trường ảnh, v độ nhạy ISO có thể kiểm soát
hiu ứng hạt của ảnh.
Cài đặt Kết quả
Giá trị khẩu
độ
Khẩu độ ln
= nhiều ánh sáng hơn
Khẩu độ hẹp
= ít ánh sáng hơn
Khẩu độ rộng
= độ sâu trường ảnh nhỏ
Khẩu độ hẹp
= độ sâu trường ảnh ln
Cài đặt Kết quả
Tốc độ màn
trập
Tốc độ mn trập nhanh
= ánh sáng ít hơn
Tốc độ mn trập chậm
= nhiều ánh sáng hơn
Nhanh = rõ nét
Chậm = mờ
Độ nhạy ISO
Độ nhạy cao
= nhạy sáng nhiều hơn
Độ nhạy thấp
= ít nhạy sáng hơn
Cao = nhiều hạt hơn
Thấp = ít hạt hơn
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198

Samsung NXF1 User manual

Type
User manual

Ask a question and I''ll find the answer in the document

Finding information in a document is now easier with AI