Samsung QM105D Quick start guide

Type
Quick start guide

Samsung QM105D is a high-resolution digital signage display with advanced features for captivating presentations and immersive viewing experiences. It boasts a massive 105-inch display area, providing ample space for impactful visuals and dynamic content. The QM105D offers versatile connectivity options, including HDMI, DisplayPort, and DVI inputs, ensuring compatibility with various sources. With its stunning UHD resolution, sharp images and intricate details come to life, delivering an immersive viewing experience.

Samsung QM105D is a high-resolution digital signage display with advanced features for captivating presentations and immersive viewing experiences. It boasts a massive 105-inch display area, providing ample space for impactful visuals and dynamic content. The QM105D offers versatile connectivity options, including HDMI, DisplayPort, and DVI inputs, ensuring compatibility with various sources. With its stunning UHD resolution, sharp images and intricate details come to life, delivering an immersive viewing experience.

Quick Setup Guide
Hướng dẫn cài đặt nhanh
QM105D
BN68-06996G-00
Reverse Side
Mặt sau
English
1
Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.
2
Connects to a source device using an HDMI cable or HDMI-DVI cable.
3
Connects to a PC using a DP cable.
- Obtain sharp picture quality when viewing UHD content at 30 Hz.
- The recommended resolution for the DP IN 3 (UHD 30Hz) port is 1920 x 1080 @ 60 Hz.
The resolution can be changed to the optimal resolution of 3840 x 2160 @ 30 Hz, if required.
4
Connects to a PC using a DP cable.
- Obtain sharp picture quality when viewing UHD content at 60 Hz.
5
DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable.
MAGICINFO IN: To use MagicInfo, make sure to connect the DP-DVI cable.
6
Connects to MDC using a LAN cable.
7
Receives the remote control signal via the external sensor board and outputs the signal via LOOP OUT.
8
Connects to MDC using an RS232C adapter.
9
Connects to a USB device when upgrading software.
0
Connects to a source device using a D-SUB cable.
!
Connects to the audio of a source device.
@
Receives sound from a PC via an audio cable.
Tiếng Việt
1
Cm ngun vào bng cm biến bên ngoài hoặc nhn tn hiệu cm biến nh sng.
2
Kết nối với thiết bị ngun tn hiệu bằng cch sử dụng cp HDMI hoặc cp HDMI-DVI.
3
Kết nối với PC bằng cp DP.
- Có được chất lượng hình nh sc nét khi xem nội dung UHD ở 30 Hz.
- Độ phân gii được khuyên dùng cho cổng DP IN 3 (UHD 30Hz) là 1920 x 1080 @ 60 Hz.
Bạn có thể thay đổi sang độ phân gii tối ưu 3840 x 2160 @ 30 Hz nếu cần.
4
Kết nối với PC bằng cp DP.
- Có được chất lượng hình nh sc nét khi xem nội dung UHD ở 60 Hz.
5
DVI IN: Kết nối với thiết bị ngun tn hiệu bằng cch sử dụng cp DVI hoặc cp HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Để sử dụng MagicInfo, hy đm bo kết nối cp DP-DVI.
6
Kết nối với MDC bằng cp LAN.
7
Nhn tn hiệu điu khiển t xa qua bng cm biến bên ngoài và xuất tn hiệu qua LOOP OUT.
8
Kết nối với MDC bằng cch sử dụng bộ điu hợp RS232C.
9
Kết nối với thiết bị USB khi nâng cấp phần mm.
0
Kết nối với thiết bị ngun bằng cp D-SUB.
!
Kết nối với âm thanh của thiết bị ngun tn hiệu.
@
Nhn âm thanh t PC qua cp âm thanh.
Control Panel
Pa-nen điu khiển
42
1
3
5
English
1
Power on the product.
If you press the button when the product is turned on, the control menu will be displayed.
- To exit the OSD menu, press and hold the panel key for at least one second.
2
Move to the upper or lower menu. You can also adjust the value of an option.
3
Move to the left or right menu.
- You can adjust the volume by moving the panel key left or right when the control menu is not displayed.
4
Remote sensor
Press a button on the remote control pointing at the sensor on the front of the product to perform the
corresponding function.
- Using other display devices in the same space as the remote control of this product can cause the other
display devices to be inadvertently controlled.
5
Speaker
Tiếng Việt
1
Bt ngun sn phm.
Nếu bạn nhấn nt khi sn phm đang bt, trình đơn điu khiển s được hiển thị.
- Để thot khi trình đơn OSD, nhấn và gi phm pa-nen trong tối thiểu là một giây.
2
Di chuyển tới trình đơn bên trên hoặc bên dưới. Bạn cng có thể điu chnh gi trị của tùy chn.
3
Di chuyển tới trình đơn bên tri hoặc bên phi.
- Bạn có thể điu chnh âm lượng bằng cch di chuyển phm pa-nen sang tri hoặc sang phi
khi trình đơn điu khiển không hiển thị.
4
Cm biến t xa
Nhấn nt trên điu khiển t xa tr vào cm biến trên mặt trước của sn phm để thực hiện chức
năng tương ứng.
- Sử dụng cc thiết bị màn hình khc trong cùng một không gian như điu khiển t xa của sn
phm này có thể làm cho thiết bị màn hình vô tình bị điu khiển.
5
Loa
Control menu
Trình đơn điu khiển
1
2
3
4
5
Return
English
- If you press the button on the panel key when the product is turned on, the control menu will be displayed.
1
Select the connected input source.
Move the panel key right to select Source in the control menu. When the list of input sources is
displayed, move the panel key left or right to select the desired input source. Next, press the panel key.
2
Display the OSD menu.
Move the panel key left to select Menu in the control menu. The OSD control screen will appear.
Move the panel key right to select the desired menu. You can select a sub-menu item by moving the panel
key up, down, left, or right. To change settings, select the desired menu and press the panel key.
3
Enter Go to Home mode.
Move the panel key up to select Home in the control menu.
4
Power off the product.
Move the panel key down to select Power O in the control menu. Next, press the panel key.
5
Exit the control menu.
Tiếng Việt
- Nếu bạn nhấn nt trên phm pa-nen khi sn phm đang bt, trình đơn điu khiển s được hiển thị.
1
Chn ngun tn hiệu đầu vào được kết nối.
Di chuyển phm pa-nen sang bên phi để chn Source trong trình đơn điểu khiển.
Khi danh sch ngun tn hiệu đầu vào được hiển thị, di chuyển phm pa-nen sang tri hoặc phi
để chn ngun tn hiệu đầu vào mong muốn. Tiếp theo, nhấn phm pa-nen.
2
Hiển thị trình đơn OSD.
Di chuyển phm pa-nen sang bên tri để chn Menu trong trình đơn điu khiển.
Màn hình điu khiển OSD s xuất hiện. Di chuyển phm pa-nen sang bên phi để chn trình đơn
mong muốn. Bạn có thể chn mục trình đơn phụ bằng cch di chuyển phm pa-nen lên, xuống,
sang tri hoặc sang phi. Để thay đổi cài đặt, chn trình đơn mong muốn và nhấn phm pa-nen.
3
Chuyển sang chế độ Go to Home.
Di chuyển phm pa-nen lên trên để chn Home trong trình đơn điu khiển.
4
Tt ngun sn phm.
Di chuyển phm pa-nen xuống dưới để chn Power Off trong trình đơn điu khiển.
Tiếp theo, nhấn phm pa-nen.
5
Thot khi trình đơn điu khiển.
Contact SAMSUNG WORLD WIDE
Hy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE
- Download the user manual from the website for further details.
- Ti xuống sch hướng dẫn sử dụng t trang web để biết thêm chi tiết.
Country
Quốc gia
Customer Care Centre
Trung tâm chăm sóc khch hàng
AUSTRALIA 1300 362 603
INDONESIA
021-56997777
08001128888
JAPAN 0120-363-905
MALAYSIA
1800-88-9999
603-77137477 (Overseas contact)
MYANMAR 01-2399888
NEW ZEALAND 0800 726 786
PHILIPPINES
1-800-10-7267864 [PLDT]
1-800-8-7267864 [Globe landline and Mobile]
02-4222111 [Other landline]
SINGAPORE 1800-SAMSUNG (726-7864)
TAIWAN 0800-329999
THAILAND
0-2689-3232,
1800-29-3232
VIETNAM 1800 588 889
BANGLADESH 09612300300
INDIA
1800 3000 8282 - Toll Free
1800 266 8282 - Toll Free
SRI LANKA
0094117540540
0094115900000
Web site: www.samsung.com/displaysolutions
Remote Control
Điu khiển t xa
English
1
Display or hide the onscreen display menu, or return to the previous menu.
2
Move to the upper, lower, left or right menu, or adjust an option's setting.
Confirm a menu selection.
3
Return to the previous menu.
4
Display information about the current input source.
5
Exit the current menu.
Tiếng Việt
1
Hiển thị hoặc n trình đơn hiển thị trên màn hình, hoặc trở v̀ trình đơn trước.
2
Chuyển sang trình đơn lên trên, xuống dưới, bên tri hoặc phi hoặc điu chnh cài đặt của một
tùy chn.
Xc nhn lựa chn một trình đơn.
3
Trở v trình đơn trước.
4
Hiển thị thông tin v ngun đầu vào hiện tại.
5
Thot khi trình đơn hiện tại.
TOOLS INFO
EXITRETURN
HOME
MENU MagicInfo
Player I
Checking the Components
Kiểm tra cc thành phần
English
The warranty will be void in the event of a breakdown due to exceeding the maximum recommended hours of use per
day of 16 hours.
The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change
without prior notice to improve the performance.
Tiếng Việt
Bo hành s bị hủy trong trường hợp hư hng do vượt qu số giờ sử dụng tối đa hàng
ngày được khuyến nghị (16 giờ).
Màu sc và hình dng có thể khc nhau tùy theo sn phm và để ci tiến hoạt động, cc thông số k thut
có thể s được thay đổi mà không cần thông bo trước.
DVI IN /
MAGICINFO IN
RGB / DVI /
HDMI /
AUDIO IN
RJ45
IR /AMBIENT
SENSOR IN
HDMI IN 3
HDMI IN 2
HDMI IN 1
USB
DP IN 3
(UHD 30Hz)
DP IN 2
(UHD 60Hz)
DP IN 1
(UHD 60Hz)
RGB IN
IR OUT
AUDIO OUT
RS232C OUT RS232C IN
2
1
9
3
4
5
6
7 8
! @0
The terms HDMI and HDMI High-Definition Multimedia
Interface, and the HDMI Logo are trademarks or registered
trademarks of HDMI Licensing LLC in the United States
and other countries.
English
1
Quick setup guide
2
Warranty card
(Not available in some locations)
3
Regulatory guide
4
Power cord
5
Batteries
(Not available in some locations)
6
Remote Control
7
DP cable
8
Wall-mount Kit
9
Stand
Tiếng Việt
1
Hướng dẫn cài đặt nhanh
2
Thẻ bo hành (Không có ở một số khu vực)
3
Hướng dẫn điu chnh
4
Dây điện ngun
5
Pin (Không có ở một số khu vực)
6
Điu khiển t xa
7
Cp DP
8
Bộ gi đỡ treo tường
9
Chân đế
English
- Contact the vendor where you purchased the product if any components are missing.
- The appearance of the components may differ from the images shown.
Tiếng Việt
- Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạn mua sn phm nếu có thành phần nào bị thiếu.
- Hình thức của cc bộ phn có thể khc với hình nh minh ha.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
[QMD105-QSG-ASIA]BN68-06996G-00.indd 1 2014-12-30  4:35:37
Connecting to a PC
Kết nối với my tnh
Connecting to an Audio System
Kết nối với Hệ thống âm thanh
Connecting to MDC
Kết nối với MDC
DVI IN / MAGICINFO IN
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
AUDIO OUT
Connecting the LAN Cable
Kết nối với Cp LAN
RJ45
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RJ45
RJ45
HUB
Connecting to a Video Device
Kết nối với thiết bị video
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
Tên môđen QM105D
Màn hình
Kch thước
Loại 105 (104,6 inch / 266 cm)
Vùng hiển thị 2449,92 mm (H) x 1033,56 mm (V)
Kch thước (R x C x S)
2489,7 x 1073,2 x 90,8 mm
Trng lượng (không có chân đế) 90 kg
Đng bộ hóa
Tần số quét ngang 30 - 81 kHz, 30 - 134 kHz (DisplayPort), 30 - 90 kHz (HDMI)
Tần số quét dc 48 - 75 Hz, 56 - 75 Hz (DisplayPort), 24 - 75 Hz (HDMI)
Độ phân gii
RGB Analog, DVI (Digital Visual Interface) Compliant Digital RGB
Độ phân gii tối ưu
1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz (DisplayPort1, DisplayPort2)
Độ phân gii tối đa
1920 x 1080 @ 60 Hz,
3840 x 2160 @ 30 Hz (HDMI1, HDMI2, HDMI3, DisplayPort3)
Xung Pixel cực đại
148,5 MHz (Analog, K thut số), 533 MHz (DisplayPort), 297 MHz (HDMI)
Ngun điện
AC 100 đến 240 VAC (+/- 10 %), 60 / 50 Hz ± 3 Hz
Hy tham kho nhn ở pha sau sn phm vì điện p tiêu chun có
thể khc nhau ở cc quốc gia khc nhau.
Cc yếu tố
môi trường
Vn hành
Nhiệ t độ: 0˚C - 40˚C (32˚F - 104˚F)
Độ m: 10 % - 80 %, không ngưng tụ
Lưu tr
Nhiệ t độ: -20˚C - 45˚C (-4˚F - 113˚F)
Độ m: 5 % - 95 %, không ngưng tụ
- Cm và Chạy
Có thể lp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cm và Chạy tương thch nào.
Trao đổi d liệu hai chiu gia màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình.
Lp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chnh cài đặt lp đặt nếu muốn.
- Do tnh chất của việc sn xuất sn phm này, khong 1 phần triệu điểm nh (1ppm) có thể sng hơn hoặc
tối hơn trên màn hình. Điu này không nh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sn phm.
- Thiết bị này là thiết bị k thut số Hạng A.
Model Name QM105D
Panel
Size 105 CLASS (104.6 inches / 266 cm)
Display area 2449.92 mm (H) x 1033.56 mm (V) / 96.45 inches (H) x 40.69 inches (V)
Dimensions (W x H x D) 2489.7 x 1073.2 x 90.8 mm / 98.02 x 42.25 x 3.57 inches
Weight (without stand) 90 kg / 198.4 lbs
Synchronization
Horizontal Frequency 30 - 81 kHz, 30 - 134 kHz (DisplayPort), 30 - 90 kHz (HDMI)
Vertical Frequency 48 - 75 Hz, 56 - 75 Hz (DisplayPort), 24 - 75 Hz (HDMI)
Resolution
RGB Analogue, DVI (Digital Visual Interface) Compliant Digital RGB
Optimum resolution 1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz (DisplayPort1, DisplayPort2)
Maximum resolution
1920 x 1080 @ 60 Hz,
3840 x 2160 @ 30 Hz (HDMI1, HDMI2, HDMI3, DisplayPort3)
Maximum Pixel Clock 148.5 MHz (Analogue, Digital), 533 MHz (DisplayPort), 297 MHz (HDMI)
Power Supply
AC 100 to 240 VAC (+/- 10%), 60 / 50 Hz ± 3 Hz
Refer to the label at the back of the product as the standard voltage can
vary in different countries.
Environmental
considerations
Operating
Temperature : 32°F - 104°F (0°C - 40°C)
Humidity : 10 % - 80 %, non-condensing
Storage
Temperature : -4°F - 113°F (-20°C - 45°C)
Humidity : 5 % - 95 %, non-condensing
- Plug-and-Play
This monitor can be installed and used with any Plug-and-Play compatible systems.
Two-way data exchange between the monitor and PC system optimizes the monitor settings.
Monitor installation takes place automatically. However, you can customize the installation settings if desired.
- Due to the nature of the manufacturing of this product, approximately 1 pixel per million (1ppm) may appear brighter
or darker on the panel. This does not affect product performance.
- This device is a Class A digital apparatus.
Specifications
Cc thông số k thut
PowerSaver
DP IN 1 (UHD 60Hz),
DP IN 2 (UHD 60Hz), DP IN 3 (UHD 30Hz)
RGB IN
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
PowerSaver
Normal Operation
Power saving mode
(SOG Signal : Not
Support the DPM
Mode)
Power o
Power off
(Power Switch)
Rating Typical Max
Power Indicator
Off Blinking On Off
Power Consumption
900 W 740 W 990 W 0.5 W 0.5 W 0 W
- The displayed power consumption level can vary in different operating conditions or when settings are changed.
- SOG (Sync On Green) is not supported.
- To reduce the power consumption to 0, turn off the switch at the back or disconnect the power cord.
Disconnect the power cable if you will not be using the product for an extended period of time (during vacation, etc.).
Trình tiết kiệm năng lượng
Trình tiết kiệm năng
lượng
Vn hành bình thường
Chế độ tiết kiệm
năng lượng (Tn
hiệu SOG : Không
h trợ chế độ DPM)
Tt ngun
Tt ngun
(Công tc
Ngun)
Đnh
gia
Phổ
biến
Tối đa
Ch bo ngun
Tt Nhấp nhy Mở Tt
Lượng tiêu thụ điện năng
900 W 740 W 990 W 0,5 W 0,5 W 0 W
- Mức độ tiêu thụ năng lượng được hiển thị có thể khc nhau trong cc điu kiện vn hành khc nhau hoặc
khi thay đổi cài đặt.
- SOG (Sync On Green) không được h trợ.
- Để gim tiêu thụ năng lượng v 0, hy tt công tc ở pha sau và ngt kết nối cp ngun. Ngt kết nối cp
ngun nếu bạn không sử dụng sn phm trong một thời gian dài (v dụ trong khi bạn đi ngh v.v).
English
Tiếng Việt
Troubleshooting Guide
Hướng dẫn xử lý sự cố
English
Issues Solutions
The screen keeps switching on and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the
connection is secure.
No Signal is displayed on the screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode is displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the
product’s maximum resolution and frequency.
Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution
and frequency according to the product specifications.
The images on the screen look distorted. Check the cable connection to the product.
The screen is not clear. The screen is blurry.
Adjust Coarse and Fine.
Remove any accessories (video extension cable, etc) and try again.
Set the resolution and frequency to the recommended level.
The screen appears unstable and shaky.
Check that the resolution and frequency of the PC and graphics card are
set within a range compatible with the product. Then, change the screen
settings if required by referring to the Additional Information on the product
menu and the Standard Signal Mode Table.
There are shadows or ghost images left on
the screen.
The screen is too bright.
The screen is too dark.
Adjust Brightness and Contrast.
White does not really look white. Go to Picture and adjust the White Balance settings.
There is no sound.
Check the connection of the audio cable or adjust the volume.
Check the volume.
The volume is too low.
Adjust the volume.
If the volume is still low after turning it up to the maximum level, adjust the
volume on your PC sound card or software programme.
The remote control does not work.
Make sure that the batteries are correctly in place (+/-).
Check if the batteries are flat.
Check for power failure.
Make sure that the power cord is connected.
Check for any special lighting or neon signs switched on in the vicinity.
Tiếng Việt
Cc vn đê Gii php
Màn hình liên tục bt và tt.
Kiểm tra kết nối cp gia sn phm và PC, và đm bo kết nối chc chn.
No Signal được hiển thị trên màn hình.
Kiểm tra xem sn phm có kết nối đng với cp chưa.
Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sn phm có bt không.
Not Optimum Mode được hiển thị.
Thông bo được hiển thị khi một tn hiệu t card màn hình vượt qu
độ phân gii và tần số tối đa.
Tham kho Bng chế độ tn hiệu tiêu chun và cài đặt độ phân gii và
tần số tối đa theo thông số sn phm.
Hình nh trên màn hình bị biến dạng. Kiểm tra kết nối cp với sn phm
Màn hình không r. Màn hình bị mờ.
Điu chnh CoarseFine.
Gỡ b bất kỳ thiết bị (cp video nối dài v.v) và thử lại.
Cài đặt độ phân gii và tần số tới mức khuyến co.
Màn hình không ổn định và rung.
Kiểm tra xem độ phân gii và tần số của my tnh và card đ ha có
được cài đặt ở mức tương thch với sn phm hay không. Sau đó, thay
đổi cài đặt màn hình nếu được yêu cầu bằng cch tham kho Thông tin
bổ sung v trình đơn sn phm và Bng chế độ tn hiệu tiêu chun.
Có bóng hoặc hình nh mờ còn lại trên
màn hình.
Màn hình qu sng. Màn hình qu tối. Điu chnh BrightnessContrast.
Màu trng trông không hẳn là trng. Đi tới Picture và điu chnh cài đặt
White Balance.
Không có âm thanh.
Kiểm tra kết nối của cp âm thanh hoặc điu chnh âm lượng.
Kiểm tra âm lượng.
Âm lượng qu nh.
Điu chnh âm lượng.
Nếu âm lượng vẫn nh sau khi bt âm lượng đến mức tối đa, hy điu chnh
âm lượng trên card âm thanh của my tnh hoặc chương trình phần mm.
Điu khiển t xa không hoạt động.
Đm bo rằng pin được đặt đng ch (+/-).
Kiểm tra xem pin đ hết hay không.
Kiểm tra liệu không có điện.
Đm bo rằng dây ngun được kết nối.
Kiểm tra xem có bóng đèn đặc biệt hay nh đèn neon gần đó hay không.
English
For details on how to use the MDC programme, refer to Help after installing the programme.
The MDC programme is available on the website.
Tiếng Việt
Để biết chi tiết v cch sử dụng chương trình MDC, hy tham kho Trợ gip sau khi cài đặt chương trình.
Chương trình MDC có sẵn trên trang web.
[QMD105-QSG-ASIA]BN68-06996G-00.indd 2 2014-12-30  4:35:39
  • Page 1 1
  • Page 2 2

Samsung QM105D Quick start guide

Type
Quick start guide

Samsung QM105D is a high-resolution digital signage display with advanced features for captivating presentations and immersive viewing experiences. It boasts a massive 105-inch display area, providing ample space for impactful visuals and dynamic content. The QM105D offers versatile connectivity options, including HDMI, DisplayPort, and DVI inputs, ensuring compatibility with various sources. With its stunning UHD resolution, sharp images and intricate details come to life, delivering an immersive viewing experience.

Ask a question and I''ll find the answer in the document

Finding information in a document is now easier with AI