Deli E14400 Paper Shredder User manual

  • Hello! I am an AI chatbot trained to assist you with the Deli E14400 Paper Shredder User manual. I’ve already reviewed the document and can help you find the information you need or explain it in simple terms. Just ask your questions, and providing more details will help me assist you more effectively!
Exprton of the wrrnt perod;
Dmes cused b mproper use, mntennce or store not n ccordnce wth the requrements of
the user mnu;
Fure or dme resutn from unuthorzed dsssemb, repr or modficton;
Fure or dme cused b force meure;
Wer prts or ccessores.
This warranty card is being delivered with the product, one card for one product. Please keep this
warranty card in proper condition for free warranty service. There is no replacement if lost.
1
2
3
4
5
5. Kết cấu hình dạng sản phẩm và tên gọi
Khe hủy đĩa CD
Khe hủy giấy
Tay kéo
Cửa sổ quan sát
Thùng chứa
R
Chờ đợi
I
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Hình chỉ mang tính minh họa
Chi tiết cụ thể tùy thuộc vào thực tế
(mã hàng khác nhau có hình dạng khác nhau)
4. Phương pháp bảo trì
1.
2.
3.
LƯU Ý:
Phải rút phích cắm điện trước khi bảo trì;
Bảo trì giới hạn trong việc làm sạch các bộ phận bên ngoài của máy;
Khi vệ sinh bên ngoài, cẩn thận không để các giọt nước nhỏ giọt vào máy.
Khi lau chùi vỏ máy, bằng vải mềm ngâm trong xà phòng tính nhẹ hoặc chất tẩy rửa nhẹ
nhàng lau sạch, lưu ý vải lau không được rơi vào cổng hủy tài liệu và không thể sử dụng các
dung môi hữu cơ như xăng, benzen, dung dịch khử nhiễm pha loãng và bột khử bụi.
- 8 -
- 7 - - 9 - - 10 -
8. Thu hồi tái chế
Hãy chắc chắn vận chuyển các thiết bị điện tử và vật liệu đóng gói đã sử dụng đến một điểm thu gom
chuyên dụng để ngăn chặn chất thải không được kiểm soát và giúp tái chế vật liệu.
- 11 - - 12 -
Lưu ý: Khi không thể loại bỏ tình trạng lỗi của máy theo phương pháp trên, vui lòng ngừng sử dụng ngay và
cắt nguồn điện, thông báo cho đơn vị dịch vụ địa phương của công ty để xử lý và không tháo rời nó!
7. Phân tích và loại bỏ sự cố thường gặp
Thùng đựng giấy không được
đẩy vào vị trí dự định
Phích cắm không cắm chặt,
không có điện
Điện áp cấp quá thấp
Máy hoạt động liên tục trong
thời gian dài, động cơ quá
nóng và tự vào trạng thái bảo vệ
Giấy quá mỏng hoặc quá mền
Thùng đựng giấy đầy
Phụ tải quá tải không thể dỡ bỏ
Kẹt giấy
Khe hủy có giấy rác hoặc dị vật
Sàn nhà rỗng hoặc máy không cân
bằng
Sự cố
Máy không
hoạt động
Kẹt máy
Máy chuyển động
không ngừng
Tiếng ồn máy lớn
Phân tích nguyên nhân Phương pháp loại bỏ
Cắm chặt phích cắm
Cung cấp điện áp hoạt động định mức
Đẩy lại thùng giấy
Đợi cho máy mát tự nhiên
Hủy kèm 1 trang giấy không mỏng
hoặc gấp giấy làm nhiều lần
Đổ rác trong thùng
Giảm số lượng giấy hủy, và cho lại vào
khe hủy
Chọn nút "R" để thoát giấy thừa
Xử lý sạch
Điều chỉnh vị trí máy
Đặt thiết bị nơi ổn định, chú ý không để bị đổ.
(Để tránh sự cố của máy dẫn đến không thể sử dụng bình thường.)
NGUY HIỂM, không tháo rời, sửa đổi hoặc sửa chữa máy bằng bất kỳ phương tiện
nào.(để tránh gây ra điện giật hoặc thương tích do tai nạn.)
NGUY HIỂM, không dùng phích cắm điện khi tay đang ướt.
(để tránh gây ra điện giật hoặc thương tích do tai nạn.)
1. Hạng mục cảnh báo cần chú ý
Khi đổ mảnh vụn, di chuyển hoặc không sử dụng máy trong một thời gian, vui lòng
rút phích cắm tắt nguồn.(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Không đổ nước vào thiết bị.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
GUY HIỂM, đừng để tóc bị cuốn vào lỗ hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Không đặt ghim, kẹp giấy, vv vào khe hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Nguy hiểm, không được để cà vạt, vòng cổ, tay áo, vv .. cuốn vào lỗ hủy giấy.
(Nếu vô ý bị cuộn vào, hãy nhấn và giữ nút "R"để nhả ra.)
Không thổi khí dễ cháy vào máy.
(để tránh gây cháy.)
Không sử dụng máy gần máy sưởi hoặc điều hòa ,những nơi nhiệt độ cao ,độ ẩm
cao ,bụi nhiều.(để tránh gây cháy nổ hoặc bị điện giật)
Không cho băng dính, giấy carbon, vải, màng nhựa, vv.. vào máy.
(Để tránh hỏng máy.)
NGUY HIỂM, không làm hỏng nối dây nguồn và không đặt vật nặng lên dây.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Trong trường hợp tình huống bất thường như bốc khói hoặc mùi lạ, hãy tắt nguồn
ngay lập tức ngừng sử dụng.(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
Không sử dụng nếu thân máy hoặc dây nguồn bị hỏng.
(để tránh gây cháy hoặc điện giật.)
NGUY HIỂM, không dùng tay chạm vào phần lưỡi dao cửa vào hoặc cửa ra giấy.
(Có một lưỡi dao bên trong máy để tránh chấn thương.)
Nguy hiểm, đừng để trẻ em sử dụng
(Có một lưỡi dao bên trong máy để tránh chấn thương.)
6. Hướng dẫn sử dụng
1.
2.
3.
Kết nối nguồn điện 220V so với thông số kỹ thuật điện áp của máy.
Nhấn nút “-” công tắc nguồn đằng sau máy, ấn tiếp công tắc “chờ đợi” ở giữa, đèn báo sẽ bật
màu xanh lá cây (xanh lam), có thể bắt đầu hủy tài liệu, sau khi hủy hoàn tất sẽ tự động về trạng
thái chờ đợi lần hủy tiếp theo. Khi bạn sử dụng xong, hãy nhấn nút công tắc “chờ đợi” ở giữa
trước, rồi ấn tiếp nút “” công tắc nguồn đằng sau máy để tắt nguồn.
Khi bạn muốn dừng hủy tài liệu khi đang hủy, nhấn nút “R” công tắc nhả tài liệu thủ công, máy
sẽ lập tức nhả tài liệu ra.
2. Danh sách đóng hộp
Sau khi mở hộp, kiểm tra xem bề ngoài của sản phẩm có còn nguyên vẹn không đếm
tất cả các phụ kiện. Nếu có bất kỳ khuyết thiếu, xin vui lòng liên hệ với các đại lý!
STT
1
2
3
Tên sản phẩm
Máy hủy tài liệu
Sách hướng dẫn
Bánh xe
Số lượng
1 máy
1 quyển
4 chiếc Đặt trong thùng đựng giấy
Chú thích
3. Quy cách sản phẩm
Để sử dụng sản phẩm đúng cách ngăn ngừa gây thiệt hại tổn thất cho tài sản của
bạn ,hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của chúng tôi, các sản phẩm này được thiết kế để sử
dụng cho văn phòng, nhân phòng ban. Chúng tôi tin rằng khả năng tiêu hủy
tính bảo mật của loạt máy hủy tài liệu này sẽ khiến bạn cảm thấy thoải mái thuận
tiện khi xử tài liệu.
Tên gọi và hàm lượng chất có hại trong sản phẩm
Bảng này được trình bày theo quy định SJ / T11364.
:Chứng tỏ tất cả chất độc hại trong vật liệu đều thấp hơn giới hạn tiêu chuẩn GB/T 26572.
:Chứng tỏ ít nhất một loại chất độc hại trong vật liệu đều cao hơn giới hạn tiêu chuẩn
GB/T 26572 (Vì giới hạn công nghệ kỹ thuật hoặc kinh tế, tạm thời không thay thế hay giảm
bớt được hàm lượng của những chất độc hại này )
Vỏ máy
Thùng đựng giấy
Động cơ
Lõi máy
Nguyên liệu Dây
Bản mạch
Bộ phận in
Vật liệu đóng gói
×
×
×
Tên linh kiện chì
(Pb) Thủy ngân
(Hg) Cadmium
(Cd) Crom hóa trị sáu
(Cr (VI)) Polybrominated
Biphenyl (PBB) Polybrominated
Diphenyl Ether (PBDE)
5.
6.
Khi giấy vụt đầy làm cho bị kẹt giấy, đèn báo màu đỏ sẽ nhắc nhở, động cơ sẽ tự động trả ngược lại
để thoát giấy, sau đó tự động dừng máy. Sau khi bạn lấy giấy ra, đèn báo sẽ chuyển sang màu xanh
lục (da trời) một lần nữa, đợi hủy tài liệu tiếp theo, nếu máy không tự động đẩy giấy ra, nhấn nút “R”
công tắc nhả tài liệu thủ công để thoát giấy thừa. Nếu giấy bị kẹt quá ngắn không thể gỡ bỏ bằng tay,
bạn cũng có thể nhấn liên tục nút “R” công tắc nhả tài liệu thủ công để hủy trang giấy và loại bỏ hiện
tượng kẹt giấy.
Khi vụn giấy đầy thùng đèn báo hiệu sẽ nháp máy cảnh báo, chức năng cắt tài liệu mặc định sẽ bị
khoá, đổ ra vụn giấy, máy móc sẽ khôi phục và vận hành bình thường.
Lượng giấy vụn lớn liên tục trong máy sẽ khiến nhiệt độ động cơ quá cao và máy hủy tài liệu sẽ tự
động ngừng hoạt động (đây là chức năng bảo vệ tự động quá tải được cài đặt đặc biệt cho động cơ).
Sau khi tự động tắt, máy có thể hoạt động lại sau khi thời gian chờ (khoảng 1h).
4.
CD/DVD sot
Pper feed sot
Hnde
Vsbe wndow
Wstebsket
Reverse
Stndb
Forwrd
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
- 14 -
- 13 - - 15 -
- 4 -
8. Pemulihan
Pstkn untuk menrmkn brn eektronk dn kemsn beks ke tempt
penumpun khusus untuk menceh mbh n tdk terkontro dn membntu
mendoron pemuhn mter
- 5 -
- 18 -
Cttn: Jk konds dts tdk dpt dhentkn seer hentkn penunn & mtkn
d seer hubunnn perbkn.
7. Analisis Dan Eliminasi Kesalahan Umum
Ember kerts possn sh
Steker tdk terpsn/tdk d
d
Tenn strk rendh
Mesn teru pns kren
dpk nonstop
Kerts teru tps
Ember teru penuh
Overodn
Kerts krtu
Ad ss kerts /bend n
Poss mesn tdk mbn
Keshn
Mesn mt
Kos Mesn
Mesn tdk
berhent
Kebsnn mesn
Ans penebb Pemechn msh
Cookn strk
Cek tenn strk
Dorom ember kedm
Tunu mesn dnn
Lpt kerts beberp k
Hpus konfet
Kurn umh kerts
Ph tombo “bkn”
Bershkn
Sesukn poss mesn
Letkkn unt d tempt n stb,dn tdk terbk.
(untuk menhndr mesn tertuh.)
Bh,nn membonkr,memperbk mesn d cr ppun.
(menhndr sentn strk.)
Bh,nn memsn steker strk d tnn bsh.
(untuk menhndr sentn strk.)
1. Peringatan
St menhncurkn,memndhkn,/tdk menunkn mesn mtkn
d.(untuk menhndr kebkrn & sentn strk.)
Jnn menunkn r ke unt .
(untuk menhndr kebkrn/sentn strk.)
Bh,nn menuun rmbut dubn kerts
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus )
Jnn msukn pn, kp kerts d kedm ceh kerts.
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus.)
Bh nn msukn ds,kun ,seonson kedm ceh kerts.
(Jk terd tekn & thn tombo bkkn dn hpus.)
Jnn menupkn s  mudh terbkr ke dm mesn
(Untuk menhndr kebkrn )
Jnn menunkn mesn ddekt mesn  dpnskn/ddnnkn,
tempt d suhu tn.Atu rendh,embb,berdebu.(untuk menhndr
kebkrn/sentn strk.)
Jnn memsukn seotp,kerts krbon,kn,pstc fim d kedm
mesn untuk menhncurkn.(untuk menhndr keruskn mesn.)
BAHAYA Jnn merusk kbe tu meetkn bend bert dts kbe.
(Untuk menhndr kebkrn dn sentn strk.)
Jk terd kedn  bnorm,sb tu bu seer mtkn d &
hentkn penunn (untuk menhndr kebkrn/sentn strk )
Jnn unkn k bdn mesn dn kbe strk rusk
(Untuk menhndr kebkrn/sentn strk.)
BAHAYA nn menentuh tep keur msuk kerts denn tnn nd
(Ad psu ddm r tdk cder )
Bh,nn brkn nk-nk menunkn n
(Terdpt psu ddm mesn n,r tdk cder.)
1.
2.
Swtch on the 220V power supp n ccordnce wth the vote specfictons of
our equpment.
Press the power swtch button " - " on the bck of the shredder, nd then press the
"Stndb" button, the ndctor w turn reen (bue), whch mens ou m strt to
use the shredder. The shredder w stop the shreddn process utomtc t ou
ctvte the next shreddn operton. Upon the competon of shreddn operton,
pese press the “Stndb” swtch button to turn off the unt.
5. Struktur & Nama Bagian Produk
Nguồn điện định mức
Công suất định mức (W)
loại tiêu hủy
Hiệu quả hủy (mm)
phá vỡ đĩa cứng
Khả năng hủy (70g, A4) (trang)
Tốc độ hủy (m/min)
Độ rộng khe hủy (mm)
Độ rộng khe hủy đĩa cứng
Dung tích thùng giấy (L)
Kích thước máy (mm)
Tiếng ồn (dB)
Trọng lượng máy (kg)
Thời gian hoạt động liên tục (min)
Mã hàng
N ctu d
N D(W)
Robekn kerts
Efek kert robek(mm)
Bs memechkn dsc
Kemmpun Shredder(70, A4)
keceptn robek (m/mn)
Lebr sot kerts(mm)
Lebr dsc(mm)
Kpsts ember kerts(L)
Dmens mesn(mm)
kebsnn(dB)
Bert bersh(k)
Wktu pemkn(mn)
No Barang
2. Daftar Kemasan
Seteh membonkr kotk,perhtkn keenkpn produk,htun semu
ksesors,k d keruskn seer hubun deer.
Nomer
1
2
3
Nm
Shredder
Instruks mnu
Kstor
Jumh
1set
1buku
4pcs Dtemptkn dm ember
Keternn
3. Spesifikasi Produk
Untuk menunkn produk denn benr dn menceh keruskn dn
keruskn propert untuk And dn orn n, unkn.
Term ksh teh membe produk km, n drncn untuk penunn
kntor prbd dn deprtemen. Km perc bhw kemmpun shredder
dn kerhsn dr ser shredder n kn membut And mers nmn
mennn dokumen.
Nama & Konten Zat Berbahaya Dalam Produk
Formur n dspkn sesu denn ketentun SJ/T11364.
:Menndkskn semu kndunn zt berbh tersebut dbwh mbn
bts sesu ketentun GB/T 26572.
×: Menndkskn bhn berbh setdkn sm denn bhn n
meebh ketentun GB/T 26572(untuk sn tekns&ekonom perubhn bm
bs dpenuh).
Shell
Ember
Motor
Gerakan
Kawat
Papan sirkuit
Cetakan
Kemasan
×
×
×
Nama Bagian Timbal
(Pb)
Merkuri
(Hg)
Kadmium
(Cd)
Kromium
heksavalen(Cr())
Bifenil
polibrominasi (PBB)
Difenil eter
polibrominasi (PBDE)
4.
5.
6.
If ou wnt to stop the fie ben shredded, press the mnu eect swtch "Reverse"
button, the shredder w mmedte reverse nd eect our fie.
If  "m" condton occurs due to excessve mount of pper, the red ndctor w
prompt the sttus, nd utomtc reverse to eect the mmed pper nd stop the
operton utomtc. Once ou tke out the mmed pper, the ndctor w turn
reen (bue) n nd w be utomtc rectvted b the next shreddn operton.
If the shredder fs to eect the pper utomtc, press the mnu "Reverse" button
to eect the excess pper. If the mmed pper s too short to be removed b hnd, ou
cn so use the "Forwrd" button to brek the pper to cer the mmn.
The ndctor w flsh when the wstebsket s fu nd norm shreddn functon w
be dsbed. The shredder w be rectvted fter emptn the wstebsket.
Shreddn excessve mount of pper w resut n overheted motor ssue, nd the
shredder w stop utomtc (whch s the unque desned utomtc protecton
functon to protect the motor from overhetn). After the utomtc shutdown, the
shredder w resume workn fter round one hour coo down perod.
3.
Thnk ou for our purchse of our products. The nterests of customers who purchse our products w be
protected. For n mfuncton due to product qut probems. pese contct uthorzed oc deers or
servce centers wth ths recept nd the wrrnt crd.
For product fures occur under norm opertn crcumstnces, free of chre repr nd spre prts
repcement servce sh be provded b our compn wthn one er commencn from dte of purchse.
Customers re requred to present ths wrrnt crd nd the orn purchse nvoce to our compn upon
request for wrrnt servce. Ths wrrnt crd sh be vd on fter the foown form s fied out n
dets nd ffixed wth offic se of the deer.
No free of chre repr servce sh be provded n the event of n of the foown crcumstnces:
1.
2.
3.
Warranty terms:
WARRANTY CARD
Ths cop sh be cut on the dotted ne nd kept b the deer.
Product
Informton
Customer
Informton
Ses
Informton
Mntennce
Record
Product Nme
Compn Nme
Deer Nme
Product Mode
Number
Ser Number
Contct
Address Phone
Contct
Address
Dte of Purchse
Descrpton of
Mfuncton
Mntennce
Resuts
Customer
Snture
Mntennce
Techncn Snture
Mntennce
Dte
Phone
Invoce No.
Mnufcturn
Dte
Product
Informton
Customer
Informton
Ses
Informton
Mntennce
Record
Product Nme
Compn Nme
Deer Nme
Product Mode
Number
Ser Number
Contct
Address Phone
Contct
Address
Dte of Purchse
Descrpton of
Mfuncton
Mntennce
Resuts
Customer
Snture
Mntennce
Techncn Snture
Mntennce
Dte
Phone
Invoce No.
Mnufcturn
Dte
Dte of Purchse Y M D
Special Disclaimer:
Whe nformton of ths mnu hs been rorous checked nd revewed,
we st cnnot rue out the possbt of spen mstkes nd technc
neence nd/or errors. Such neence nd/or errors w be corrected n
the updted verson(s) wthout further notce. The nteectu propert of
ths mnu beons to our compn, nd no ornzton or ndvdu s
owed to chne the content.
Verson 1.1
Dte 10-2019
KEEP FOR
FUTURE USE
Inspector
CERTIFICATE
Dte of Mnufcture
- 2 -
- 1 -
Pese pce the shredder on  flt nd eve surfce, to vod from
mfuncton cused b tppn over.
Wrnn! Do not dsssembe, modf or repr the mchne b oursef
n n w, to vod eectrc shock or ccdent nur.
Wrnn! Do not touch the pu wth wet hnds, to vod eectrc shock
or ccdent nur.
1. Warnings And Precautions
Pese unpu nd turn off the shredder when dscrdn the shredded
obects, movn, or not usn the equpment for  whe, to vod  fire
or eectrc shock.
Wrnn! Do not spsh wter onto the mchne to vod  fire or eectrc
shock.
Wrnn! pese do not ow our hr to et pun nto the feed sot.
(If t s ccdent entned, press nd hod the "Reverse" button to
remove the obect.)
Pese do not put pns, pper cps, etc. nto the feed sot. (If t s
ccdent entned, press nd hod the "Reverse" button to remove
the obect.)
Wrnn! Do not ow te, neckce, seeves, etc. to et pun nto the
feed sot. (If t s ccdent entned, press nd hod the "Reverse"
button to remove the obect.)
Do not spr n flmmbe ses nto the equpment to vod  fire.
Do not use ths equpment next to  heter or r condton, n  hh
temperture nd humdt, or dust pce, to vod  fire or eectrc shock.
Do not shred tpes, cop ppers, fbrcs or pstc fims, to vod
equpment fure.
Wrnn! Do not dme or process the power cord or pce obects on
the power cord, to vod  fire or eectrc shock.
In cse of smoke, odor or other bnorm condtons, pese turn off the
power swtch mmedte nd stop usn to vod  fire or eectrc shock.
Do not use the mntor f the mchne or power cord s dmed, to
vod  fire or eectrc shock.
Wrnn! Do not touch the bdes n the feed nd shredded outet sots.
Wrnn! Do not et chdren use ths shredder to vod ccdent nur.
(Ths equpment s nsted wth shrp bdes.)
Pese red ths mnu crefu before use, n order to fctte proper
use of ths product, s we s to prevent dme to peope nd propert.
Thnk ou for purchsn our product. Ths shredder s sutbe for person
s we s office deprtment use. We beeve the shreddn cpbtes nd
confidentt eve of ths seres of shredders w enbe ou to dspose
our documents n  more efficent mnner.
The Table Of Toxic And Hazardous
Substances/Elements And Their Content
Ths Tbe s prepred n ccordnce wth the provsons of SJ/T11364.
:Indctes tht ths toxc or hzrdous substnce contned n  of the
homoeneous mters for ths prt s beow the mt requrement n GB/T 26572.
×: Indctes tht ths toxc or hzrdous substnce contned n t est one of
the homoeneous mters used for ths prt s bove the mt requrement n
GB/T26572(Due to technc or economc reson, these toxc or hzrdous
substnces cnnot be repced or reduced for now.).
Housings
Wastebasket
Motor
Core
Cables
Circuit board
Print
Packaging
materials
×
×
×
Part name Lead
(Pb)
Mercury
(Hg)
Cadmium
(Cd)
Hexavalent
Chromium (Cr)
Polybrominated
biphenyls (PBB)
Polybrominated
Dimethyl Ether (PBDE)
Port dsk
Kerts msuk
Tnn
Jende vsu
Ember kerts
Membk
S
Mu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7 .
8.
Iustrs n hn untuk referens
Yn sebenrn tunduk pd n sebenrn
(nomor tem n berbed memk bentuk n berbed)
4. Maintenance
1.
2.
3.
Note:
Unpu the power cord pror to mntennce;
Mntennce s mted to the cenn of extern prts on;
When cenn the extern prts, cuton must be tken not to drp n
wter dropets nto the nteror of the shredder.
When cenn the outer csn of the shredder, pese ent wpe wth 
soft coth sht dmped wth sop wter or deterent. Cuton not to et
the coth enter nto the feed sot, nd do not use sovents such s sone,
benzene, pnt thnner nd deterent.
- 3 -
- 16 -
2. Packing List
Pese check the ntct of equpment nd nventor  ccessores. Pese
contct the deer for n defect nd/or mssn of ccessor.
#
1
2
3
Nme
Pper Shredder
User Mnu
Cster Whee
Quntt
Put n the wstebsket
Remrk
3. Product Specification
*Test dt from De b, chnes of the test envronment nd toos m cuse devtons.
Power supp
Rted power(W)
Shred tpe
Shred sze(mm)
Shred CDs or DVDs
Shreddn cpct (70, A4) (sheet)
Shreddn speed (m/mn)
Pper feed sot wdth(mm)
CD/DVD feed sot wdth(mm)
Wstebsket cpct(L)
Product dmensons (mm)
Nose(dB)
Net weht(k)
Contnuous run tmemn
Product number
8. Recycling
Be sure to send used nd wste eectroncs nd pckn mters to  spec
reccn ste to prevent uncontroed wste dspos nd fctte mter reccn.
- 17 -
- 6 -
Note: If there s  mfuncton condton tht cn’t be troubeshoot throuh the bove method,
pese stop usn the shredder mmedte, unpu the power cord nd notf the oc
servce unt for servce, pese don't ttempt to dsssembe the unt b oursef!
7. Troubleshooting
The wstebsket hs not
been pushed nto the
predetermned poston
The pu s not pued n,
no power
Vote of the power s too
ow
The equpment s overheted
nd entered nto protecton
mode due to prooned use
Pper s too thn or too soft
The wstebsket bucket s fu
Overod ssue hs not been
resoved
Pper m
The feed sot s covered wth
pper dust nd other foren
mtter
Equpment hs been put on
how or uneveed floor
Probem
The equpment
s not
functonn
The shredder
s sted
The shredder
motor w not
stop runnn
Opertn nose
s too oud
Potent cuses Souton
Push the pu nto the socket
thorouh
Provde rte workn vote
Push the wstebsket nto the
predetermned poston
Wt for  whe t the equpment
s cooed down
Add  thcker pper or fod the
pper mutpe tme to ncrese
the thckness
Cen the wstebsket
Reduce the pes of pper nd
reod the pper nto the feed sot
Press the "Reverse" bottom to
eect the mmed pper
Cen up the feed sot re
Adust the pcement of the
mchne
Ths drm s for reference on
pese tke the ctu product s stndrd
(Shred tpe vres mon dfferent product number)
5. Product Diagram
6 Step-by-step Instructions
6 Instruksi Untuk Digunakan
1.
2.
3.
Nkn ctu d 220V terhdp spesfiks votse mesn And.
Tekn tombo kemb “-”, u tekn tombo sker “s” tenh, mpu ndktor
men hu (bru), mk kerts penhncur kerts dpt dmu. Seteh
dhncurkn, kerts penhncur kn otomts mt dn menunu kerts robek
berkutn. Seteh sees menunknn, tekn tombo sker "s" tenh,
u tekn tombo sker bekn "" untuk memtkn d.
Ketk And nn menhentkn fie n dprut, tekn tombo "Bkkn" dr skr
eect mnu dn mesn kn seer membkkn dn keur dr fie And.
4.
5.
6.
Ketk d kerts mcet d kerts berebh, ndktor merh kn memnt, motor kn
secr otomts membk kerts dn kemudn berhent secr otomts. Seteh
And meneurkn kerts, mpu ndktor berubh mend hu (bru) ,
menunu kerts robek berkutn, k mesn  meneurkn kerts secr
otomts, tekn tombo eect mnu "Bk" untuk keur dr kerts berebh. Jk
kerts n mcet teru pendek untuk dhnkn denn tnn, And u dpt
menekn tombo “Mu” dr skr penumpnn mnu untuk memechkn kerts
untuk menhnkn kerts mcet.
Ketk debu kerts sudh penuh, mk secr otomts rm men , funs
shredder norm kn terkunc, dn mesn kn menutkn opers norm seteh
ss kerts dbershkn.
Kerts robek dm umh besr n terus-menerus d dm mesn kn
menebbkn suhu motor teru tn dn mesn penhncur kerts berhent secr
otomts (n dh funs perndunn otomts motor n teru pns). Seteh
shutdown otomts, mesn dpt beker kemb seteh menunu beberp st
(sektr 1 m).
USER MANUAL
Pper Shredder
No.14400
14400
AC220V/50Hz
270
Cross-cut
4x40
Yes
16
≥2
240
122
31
390x302x615
≤70
15.2
≥30
1
7
8
6
3
4
5
2
14400
AC220V/50Hz
270
Dạng đoạn
4x40
Có thể
16
2
240
122
31
390x302x615
70
15.2
30
14400
AC220V/50Hz
270
semen
4x40
dsk n mudh pec
16
≥2
240
122
31
390x302x615
≤70
15.2
≥30
*Số liệu trắc nghiệm do phòng thí nghiệm Deli đưa ra: sự thay đổi của môi trường và công cụ trắc
nghiệm có thể sẽ dẫn đến kết quả có sự chênh lệch .
*Dt u dperoeh dr bortorum De, dn perubhn dm nkunn dn
t u dpt menebbkn penmpnn dm hs.
4. Cara Perawatan
1.
2.
3.
Cttn:
Cbut steker strk;
Hn pembershn bn ur mesn s;
St membershkn bn ur ht-ht r nn menetes ke mesn.
St membershkn seubun ur mesn, usp denn embut denn kn
embut n dbsh denn r sbun embut tu deteren. Perhtkn bhw
kn tdk boeh tuh ke port pemsok kerts, dn nn unkn perut
ornk sepert bensn, bensn, thnner, dn deteren.
1
7
8
6
3
4
5
2
1
7
8
6
3
4
5
2
/