Connecting to a PC
Kết nối với my tnh
Connecting to an Audio System
Kết nối với Hệ thống âm thanh
Connecting to MDC
Kết nối với MDC
DVI IN / MAGICINFO IN
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
Connecting the LAN Cable
Kết nối với Cp LAN
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RS232C IN
RS232C OUT
RJ45
RJ45
HUB
Connecting to a Video Device
Kết nối với thiết bị video
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
Tên môđen QM105D
Màn hình
Kch thước
Loại 105 (104,6 inch / 266 cm)
Vùng hiển thị 2449,92 mm (H) x 1033,56 mm (V)
Kch thước (R x C x S)
2489,7 x 1073,2 x 90,8 mm
Trng lượng (không có chân đế) 90 kg
Đng bộ hóa
Tần số quét ngang 30 - 81 kHz, 30 - 134 kHz (DisplayPort), 30 - 90 kHz (HDMI)
Tần số quét dc 48 - 75 Hz, 56 - 75 Hz (DisplayPort), 24 - 75 Hz (HDMI)
Độ phân gii
RGB Analog, DVI (Digital Visual Interface) Compliant Digital RGB
Độ phân gii tối ưu
1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz (DisplayPort1, DisplayPort2)
Độ phân gii tối đa
1920 x 1080 @ 60 Hz,
3840 x 2160 @ 30 Hz (HDMI1, HDMI2, HDMI3, DisplayPort3)
Xung Pixel cực đại
148,5 MHz (Analog, K thut số), 533 MHz (DisplayPort), 297 MHz (HDMI)
Ngun điện
AC 100 đến 240 VAC (+/- 10 %), 60 / 50 Hz ± 3 Hz
Hy tham kho nhn ở pha sau sn phm vì điện p tiêu chun có
thể khc nhau ở cc quốc gia khc nhau.
Cc yếu tố
môi trường
Vn hành
Nhiệ t độ: 0˚C - 40˚C (32˚F - 104˚F)
Độ m: 10 % - 80 %, không ngưng tụ
Lưu tr
Nhiệ t độ: -20˚C - 45˚C (-4˚F - 113˚F)
Độ m: 5 % - 95 %, không ngưng tụ
- Cm và Chạy
Có thể lp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cm và Chạy tương thch nào.
Trao đổi d liệu hai chiu gia màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình.
Lp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chnh cài đặt lp đặt nếu muốn.
- Do tnh chất của việc sn xuất sn phm này, khong 1 phần triệu điểm nh (1ppm) có thể sng hơn hoặc
tối hơn trên màn hình. Điu này không nh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sn phm.
- Thiết bị này là thiết bị k thut số Hạng A.
Model Name QM105D
Panel
Size 105 CLASS (104.6 inches / 266 cm)
Display area 2449.92 mm (H) x 1033.56 mm (V) / 96.45 inches (H) x 40.69 inches (V)
Dimensions (W x H x D) 2489.7 x 1073.2 x 90.8 mm / 98.02 x 42.25 x 3.57 inches
Weight (without stand) 90 kg / 198.4 lbs
Synchronization
Horizontal Frequency 30 - 81 kHz, 30 - 134 kHz (DisplayPort), 30 - 90 kHz (HDMI)
Vertical Frequency 48 - 75 Hz, 56 - 75 Hz (DisplayPort), 24 - 75 Hz (HDMI)
Resolution
RGB Analogue, DVI (Digital Visual Interface) Compliant Digital RGB
Optimum resolution 1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz (DisplayPort1, DisplayPort2)
Maximum resolution
1920 x 1080 @ 60 Hz,
3840 x 2160 @ 30 Hz (HDMI1, HDMI2, HDMI3, DisplayPort3)
Maximum Pixel Clock 148.5 MHz (Analogue, Digital), 533 MHz (DisplayPort), 297 MHz (HDMI)
Power Supply
AC 100 to 240 VAC (+/- 10%), 60 / 50 Hz ± 3 Hz
Refer to the label at the back of the product as the standard voltage can
vary in different countries.
Environmental
considerations
Operating
Temperature : 32°F - 104°F (0°C - 40°C)
Humidity : 10 % - 80 %, non-condensing
Storage
Temperature : -4°F - 113°F (-20°C - 45°C)
Humidity : 5 % - 95 %, non-condensing
- Plug-and-Play
This monitor can be installed and used with any Plug-and-Play compatible systems.
Two-way data exchange between the monitor and PC system optimizes the monitor settings.
Monitor installation takes place automatically. However, you can customize the installation settings if desired.
- Due to the nature of the manufacturing of this product, approximately 1 pixel per million (1ppm) may appear brighter
or darker on the panel. This does not affect product performance.
- This device is a Class A digital apparatus.
Specifications
Cc thông số k thut
PowerSaver
DP IN 1 (UHD 60Hz),
DP IN 2 (UHD 60Hz), DP IN 3 (UHD 30Hz)
RGB IN
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
PowerSaver
Normal Operation
Power saving mode
(SOG Signal : Not
Support the DPM
Mode)
Power o
Power off
(Power Switch)
Rating Typical Max
Power Indicator
Off Blinking On Off
Power Consumption
900 W 740 W 990 W 0.5 W 0.5 W 0 W
- The displayed power consumption level can vary in different operating conditions or when settings are changed.
- SOG (Sync On Green) is not supported.
- To reduce the power consumption to 0, turn off the switch at the back or disconnect the power cord.
Disconnect the power cable if you will not be using the product for an extended period of time (during vacation, etc.).
Trình tiết kiệm năng lượng
Trình tiết kiệm năng
lượng
Vn hành bình thường
Chế độ tiết kiệm
năng lượng (Tn
hiệu SOG : Không
h trợ chế độ DPM)
Tt ngun
Tt ngun
(Công tc
Ngun)
Đnh
gia
Phổ
biến
Tối đa
Ch bo ngun
Tt Nhấp nhy Mở Tt
Lượng tiêu thụ điện năng
900 W 740 W 990 W 0,5 W 0,5 W 0 W
- Mức độ tiêu thụ năng lượng được hiển thị có thể khc nhau trong cc điu kiện vn hành khc nhau hoặc
khi thay đổi cài đặt.
- SOG (Sync On Green) không được h trợ.
- Để gim tiêu thụ năng lượng v 0, hy tt công tc ở pha sau và ngt kết nối cp ngun. Ngt kết nối cp
ngun nếu bạn không sử dụng sn phm trong một thời gian dài (v dụ trong khi bạn đi ngh v.v).
English
Tiếng Việt
Troubleshooting Guide
Hướng dẫn xử lý sự cố
English
Issues Solutions
The screen keeps switching on and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the
connection is secure.
No Signal is displayed on the screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode is displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the
product’s maximum resolution and frequency.
Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution
and frequency according to the product specifications.
The images on the screen look distorted. Check the cable connection to the product.
The screen is not clear. The screen is blurry.
Adjust Coarse and Fine.
Remove any accessories (video extension cable, etc) and try again.
Set the resolution and frequency to the recommended level.
The screen appears unstable and shaky.
Check that the resolution and frequency of the PC and graphics card are
set within a range compatible with the product. Then, change the screen
settings if required by referring to the Additional Information on the product
menu and the Standard Signal Mode Table.
There are shadows or ghost images left on
the screen.
The screen is too bright.
The screen is too dark.
Adjust Brightness and Contrast.
White does not really look white. Go to Picture and adjust the White Balance settings.
There is no sound.
Check the connection of the audio cable or adjust the volume.
Check the volume.
The volume is too low.
Adjust the volume.
If the volume is still low after turning it up to the maximum level, adjust the
volume on your PC sound card or software programme.
The remote control does not work.
Make sure that the batteries are correctly in place (+/-).
Check if the batteries are flat.
Check for power failure.
Make sure that the power cord is connected.
Check for any special lighting or neon signs switched on in the vicinity.
Tiếng Việt
Cc vn đê Gii php
Màn hình liên tục bt và tt.
Kiểm tra kết nối cp gia sn phm và PC, và đm bo kết nối chc chn.
No Signal được hiển thị trên màn hình.
Kiểm tra xem sn phm có kết nối đng với cp chưa.
Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sn phm có bt không.
Not Optimum Mode được hiển thị.
Thông bo được hiển thị khi một tn hiệu t card màn hình vượt qu
độ phân gii và tần số tối đa.
Tham kho Bng chế độ tn hiệu tiêu chun và cài đặt độ phân gii và
tần số tối đa theo thông số sn phm.
Hình nh trên màn hình bị biến dạng. Kiểm tra kết nối cp với sn phm
Màn hình không r. Màn hình bị mờ.
Điu chnh Coarse và Fine.
Gỡ b bất kỳ thiết bị (cp video nối dài v.v) và thử lại.
Cài đặt độ phân gii và tần số tới mức khuyến co.
Màn hình không ổn định và rung.
Kiểm tra xem độ phân gii và tần số của my tnh và card đ ha có
được cài đặt ở mức tương thch với sn phm hay không. Sau đó, thay
đổi cài đặt màn hình nếu được yêu cầu bằng cch tham kho Thông tin
bổ sung v trình đơn sn phm và Bng chế độ tn hiệu tiêu chun.
Có bóng hoặc hình nh mờ còn lại trên
màn hình.
Màn hình qu sng. Màn hình qu tối. Điu chnh Brightness và Contrast.
Màu trng trông không hẳn là trng. Đi tới Picture và điu chnh cài đặt
White Balance.
Không có âm thanh.
Kiểm tra kết nối của cp âm thanh hoặc điu chnh âm lượng.
Kiểm tra âm lượng.
Âm lượng qu nh.
Điu chnh âm lượng.
Nếu âm lượng vẫn nh sau khi bt âm lượng đến mức tối đa, hy điu chnh
âm lượng trên card âm thanh của my tnh hoặc chương trình phần mm.
Điu khiển t xa không hoạt động.
Đm bo rằng pin được đặt đng ch (+/-).
Kiểm tra xem pin đ hết hay không.
Kiểm tra liệu không có điện.
Đm bo rằng dây ngun được kết nối.
Kiểm tra xem có bóng đèn đặc biệt hay nh đèn neon gần đó hay không.
English
For details on how to use the MDC programme, refer to Help after installing the programme.
The MDC programme is available on the website.
Tiếng Việt
Để biết chi tiết v cch sử dụng chương trình MDC, hy tham kho Trợ gip sau khi cài đặt chương trình.
Chương trình MDC có sẵn trên trang web.